Định nghĩa của từ kill

killverb

giết, tiêu diệt

/kɪl/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "kill" rất cổ xưa và phức tạp. Động từ "kill" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cennan" hoặc "cylle", có nghĩa là "phá hủy" hoặc "giết". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*kelliz", cũng là nguồn gốc của động từ tiếng Đức hiện đại "töten", có nghĩa là "to kill" hoặc "giết". Gốc tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*gel-", có nghĩa là "đánh" hoặc "đánh trúng". Gốc này cũng là nguồn gốc của các từ tiếng Anh khác như "gill", "gilt" và "gill", cũng như các từ trong các ngôn ngữ Ấn-Âu khác truyền tải ý tưởng về việc đánh hoặc đập. Theo thời gian, cách viết của từ "kill" đã phát triển từ "cennan" thành "killen" và cuối cùng là cách viết hiện đại là "kill." Ngày nay, động từ "kill" có nghĩa là gây ra cái chết của một cái gì đó hoặc một ai đó.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninggiết, giết chết, làm chết, diệt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

exampleto be killed on the spot: bị giết ngay tại chỗ

exampleto kill one's time: giết thì giờ

exampleto kill a colour: làm chết màu

meaningngả, giết làm thịt (một con bò...)

examplepigs do not kill well at that age: lợn vào tuổi này giết thịt chưa được tốt

meaningtắt (máy...); làm át, làm lấp (tiếng...)

examplethe drums kill the string: tiếng trống làm át tiếng đàn dây

type nội động từ

meaninggiết, giết chết

exampleto be killed on the spot: bị giết ngay tại chỗ

exampleto kill one's time: giết thì giờ

exampleto kill a colour: làm chết màu

meaninggiết thịt được

examplepigs do not kill well at that age: lợn vào tuổi này giết thịt chưa được tốt

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cười vỡ bụng

examplethe drums kill the string: tiếng trống làm át tiếng đàn dây

namespace

to make somebody/something die

làm cho ai/cái gì chết

Ví dụ:
  • Cancer kills thousands of people every year.

    Ung thư giết chết hàng ngàn người mỗi năm.

  • Tiredness while driving can kill.

    Mệt mỏi khi lái xe có thể gây tử vong.

  • Dozens of civilians were killed or injured in the attack.

    Hàng chục thường dân đã thiệt mạng hoặc bị thương trong vụ tấn công.

  • She was nearly killed by a car bomb.

    Cô ấy suýt bị giết bởi một quả bom xe.

  • Both members of the crew were killed instantly when the missile hit their aircraft.

    Cả hai thành viên phi hành đoàn đều thiệt mạng ngay lập tức khi tên lửa bắn trúng máy bay của họ.

  • Three soldiers were killed in action (= while fighting) yesterday.

    Ba người lính đã thiệt mạng trong hành động (= trong khi chiến đấu) ngày hôm qua.

  • She tried to kill me!

    Cô ta đã cố giết tôi!

  • The terrorists threatened to kill the hostages.

    Những kẻ khủng bố đe dọa giết các con tin.

  • I bought a spray to kill the weeds.

    Tôi mua một bình xịt để diệt cỏ dại.

  • My mother will kill me (= be very angry with me) when she finds out.

    Mẹ tôi sẽ giết tôi (= rất tức giận với tôi) khi bà phát hiện ra.

  • He tried to kill himself with sleeping pills.

    Anh ta đã cố gắng tự sát bằng thuốc ngủ.

  • Don't kill yourself trying to get the work done by tomorrow. It can wait.

    Đừng giết chết bản thân khi cố gắng hoàn thành công việc vào ngày mai. Nó có thể đợi được.

Ví dụ bổ sung:
  • Three people were killed in the crash.

    Ba người đã thiệt mạng trong vụ tai nạn.

  • He admitted killing her but said it was unintentional.

    Anh ta thừa nhận đã giết cô nhưng nói rằng đó là vô ý.

  • The animals are killed quickly and humanely.

    Các loài động vật bị giết một cách nhanh chóng và nhân đạo.

  • As a young boy he accidentally killed his brother.

    Khi còn nhỏ, anh đã vô tình giết chết anh trai mình.

  • The inquest concluded that he was unlawfully killed.

    Cuộc điều tra kết luận rằng anh ta đã bị giết một cách trái pháp luật.

to destroy something or make it less good; to make something stop

phá hủy một cái gì đó hoặc làm cho nó kém tốt hơn; làm cho cái gì đó dừng lại

Ví dụ:
  • to kill a rumour

    giết chết một tin đồn

  • She claims that social media kills relationships.

    Cô cho rằng mạng xã hội giết chết các mối quan hệ.

  • The defeat last night killed the team's chances of qualifying.

    Thất bại đêm qua đã giết chết cơ hội vượt qua vòng loại của đội.

to switch off a light or engine; to stop a computer program or process

tắt đèn hoặc động cơ; dừng một chương trình hoặc quá trình máy tính

Ví dụ:
  • She killed the engine and climbed out.

    Cô tắt máy và leo ra ngoài.

  • The only way to kill the process is to reboot the computer.

    Cách duy nhất để kết thúc tiến trình là khởi động lại máy tính.

to cause somebody pain

làm ai đó đau đớn

Ví dụ:
  • My feet are killing me.

    Bàn chân của tôi đang giết chết tôi.

to make somebody laugh a lot

làm ai đó cười thật nhiều

Ví dụ:
  • Stop it! You're killing me!

    Dừng lại đi! Bạn đang giết chết tôi!

Thành ngữ

curiosity killed the cat
(saying)used to tell somebody not to ask questions or try to find out about things that do not involve them
dressed to kill
(informal)wearing the kind of clothes that will make people notice and admire you
have time on your hands | have time to kill
(informal)to have nothing to do or not be busy
if looks could kill…
used to describe the very angry or unpleasant way somebody is/was looking at you
  • If looks could kill, she thought, seeing the expression that came over his face when he saw her, she’d be dead on the pavement.
  • I don’t know what I’ve done to upset him, but if looks could kill…
  • kill the goose that lays the golden egg/eggs
    (saying)to destroy something that would make you rich, successful, etc.
    kill it
    (informal)to do something really well
  • She always kills it on stage.
  • The team has been killing it on the pitch this season!
  • kill or cure
    (British English)used to say that what you are going to do will either be very successful or fail completely
    kill time | kill an hour, a couple of hours, etc.
    to spend time doing something that is not important while you are waiting for something else to happen
  • We killed time playing cards.
  • kill two birds with one stone
    to achieve two things at the same time with one action
    kill somebody/something with kindness
    to be so kind to somebody/something that you in fact harm them
    kill yourself laughing
    (British English)to laugh a lot
  • He was killing himself laughing.