ngoại động từ
giết, giết chết, làm chết, diệt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to be killed on the spot: bị giết ngay tại chỗ
to kill one's time: giết thì giờ
to kill a colour: làm chết màu
ngả, giết làm thịt (một con bò...)
pigs do not kill well at that age: lợn vào tuổi này giết thịt chưa được tốt
tắt (máy...); làm át, làm lấp (tiếng...)
the drums kill the string: tiếng trống làm át tiếng đàn dây
nội động từ
giết, giết chết
to be killed on the spot: bị giết ngay tại chỗ
to kill one's time: giết thì giờ
to kill a colour: làm chết màu
giết thịt được
pigs do not kill well at that age: lợn vào tuổi này giết thịt chưa được tốt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cười vỡ bụng
the drums kill the string: tiếng trống làm át tiếng đàn dây