Định nghĩa của từ jock

jocknoun

vận động viên

/dʒɒk//dʒɑːk/

Thuật ngữ "jock" bắt nguồn từ phương ngữ Scotland của tiếng Gaelic Scotland, nơi ban đầu nó được viết là "joeck" và phát âm là "yuhk". Trong bối cảnh của Scotland, từ "joek" được dùng để chỉ một người đàn ông xuất sắc trong các hoạt động thể thao hoặc thể thao. Cách sử dụng này có thể bắt nguồn từ giữa thế kỷ 19 và có thể bắt nguồn từ tiếng Gaelic Scotland "each", được dịch thành "man" hoặc "chồng". Thuật ngữ "each" thường được sử dụng kết hợp với các từ liên quan đến thể thao, chẳng hạn như "each copyright" có nghĩa là "chồng thể thao". Từ "jock" trở nên phổ biến hơn trong tiếng Anh trong thế kỷ 20, đặc biệt là trong bối cảnh thể thao trung học và đại học tại Hoa Kỳ. "Jock" bắt đầu ám chỉ một sinh viên đặc biệt quan tâm đến thể thao, thường là loại trừ các hoạt động học thuật hoặc xã hội khác. Theo thời gian, thuật ngữ này có phần mang hàm ý tiêu cực, ám chỉ sự tập trung vào các giá trị vật chất và sự thịnh vượng hời hợt hơn là các thành tựu về trí tuệ hoặc văn hóa. Ngày nay, từ "jock" vẫn được sử dụng như một thuật ngữ lóng, thường ám chỉ người hâm mộ thể thao hoặc vận động viên, nhưng ý nghĩa và cách sử dụng của nó vẫn tiếp tục phát triển theo thời gian.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(từ lóng) lính Ê

meaning(thông tục) (như) jockey

namespace

a man or boy who plays or enjoys sport a lot, especially one who does not have many other interests

một người đàn ông hoặc cậu bé chơi hoặc thích thể thao rất nhiều, đặc biệt là người không có nhiều sở thích khác

Ví dụ:
  • I was never one of the jocks at school.

    Tôi chưa bao giờ là một trong những đứa trẻ ham chơi ở trường.

a person who likes a particular activity

một người thích một hoạt động cụ thể

Ví dụ:
  • a computer jock

    một người chơi máy tính

a disc jockey (= a person whose job is to introduce and play recorded popular music, on radio or television or at a club, party, etc.)

một DJ (= người có công việc giới thiệu và phát nhạc phổ biến đã thu âm, trên đài phát thanh hoặc truyền hình hoặc tại câu lạc bộ, bữa tiệc, v.v.)

Từ, cụm từ liên quan