Định nghĩa của từ ironically

ironicallyadverb

trớ trêu thay

/aɪˈrɒnɪkli//aɪˈrɑːnɪkli/

Từ "ironically" có nguồn gốc từ thế kỷ 16. Nó bắt nguồn từ thuật ngữ "irony", bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "eiron" có nghĩa là "giả vờ" hoặc "giả vờ". Ở Hy Lạp cổ đại, irony ám chỉ một biện pháp tu từ mà người nói sẽ nói ngược lại với những gì họ muốn nói, thường là để gây cười hoặc truyền đạt một quan điểm tinh tế. Từ "ironically" xuất hiện vào thế kỷ 17 như một cách để mô tả các tình huống mà ý nghĩa dự định trái ngược với những gì được diễn đạt. Ví dụ, khi nói "thật trớ trêu khi trời mưa vào buổi dã ngoại hoàn hảo của chúng ta" có nghĩa là điều ngược lại với những gì đã lên kế hoạch (một ngày đẹp trời) thực sự đã xảy ra. Theo thời gian, từ "ironically" đã phát triển để bao hàm nhiều tình huống hơn, trong đó có sự khác biệt giữa những gì được mong đợi và những gì thực sự xảy ra. Ngày nay, từ này thường được sử dụng để bình luận về các sự kiện bất ngờ hoặc hài hước.

Tóm Tắt

typephó từ

meaningmỉa mai, trớ trêu

namespace

in a way that shows that you really mean the opposite of what you are saying; in a way that expresses irony

theo cách cho thấy bạn thực sự có ý ngược lại với những gì bạn đang nói; theo cách thể hiện sự mỉa mai

Ví dụ:
  • He smiled ironically.

    Anh ta mỉm cười mỉa mai.

  • Ironically, the student who always slept in class received an A in their history exam because they memorized the information while half-asleep.

    Trớ trêu thay, cậu học sinh luôn ngủ gật trong lớp lại đạt điểm A trong bài kiểm tra lịch sử vì cậu đã ghi nhớ thông tin trong khi đang nửa tỉnh nửa mê.

  • The lead singer of a band called "Silent Orchestra" is actually very outspoken and loud in real life.

    Ca sĩ chính của ban nhạc có tên "Silent Orchestra" thực ra lại là người rất thẳng thắn và ồn ào trong cuộc sống thực.

  • The doctor who spent their entire shift warning patients about the dangers of smoking ended up coming home with a pack of cigarettes.

    Bác sĩ đã dành toàn bộ ca làm việc để cảnh báo bệnh nhân về tác hại của việc hút thuốc nhưng cuối cùng lại trở về nhà với một gói thuốc lá.

  • The movie about a group of people escaping a snowed-in cabin turned out to be more captivating than any Netflix show the viewer has watched in weeks.

    Bộ phim về một nhóm người trốn thoát khỏi một cabin phủ đầy tuyết hóa ra lại hấp dẫn hơn bất kỳ chương trình nào trên Netflix mà người xem đã xem trong nhiều tuần.

in a way that is strange or funny because it is very different from what you expect

theo một cách kỳ lạ hoặc buồn cười vì nó rất khác so với những gì bạn mong đợi

Ví dụ:
  • Ironically, the book she felt was her worst sold more copies than any of her others.

    Trớ trêu thay, cuốn sách mà bà cho là tệ nhất lại bán được nhiều bản hơn bất kỳ cuốn sách nào khác của bà.