Định nghĩa của từ interject

interjectverb

xen kẽ

/ˌɪntəˈdʒekt//ˌɪntərˈdʒekt/

Từ "interject" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "inter" có nghĩa là "between" và "iacere" có nghĩa là "ném". Vào thế kỷ 15, thuật ngữ "interject" được đưa vào tiếng Anh từ tiếng Latin, ban đầu có nghĩa là "ném hoặc chèn thứ gì đó vào giữa những thứ khác" hoặc "đâm vào". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để chỉ cụ thể hành động chèn một nhận xét hoặc bình luận vào một cuộc trò chuyện, thường là bất ngờ hoặc đột ngột. Trong cách sử dụng hiện đại, "interject" thường được sử dụng để mô tả việc chèn một tuyên bố hoặc câu hỏi vào một cuộc đối thoại hoặc cuộc trò chuyện, thường là để bày tỏ quan điểm đối lập, làm rõ điều gì đó hoặc tìm kiếm thông tin bổ sung. Từ này vẫn giữ nguyên gốc tiếng Latin của nó, với tiền tố "inter-" chỉ việc chèn hoặc chèn một thứ gì đó vào giữa những thứ khác.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningbỗng xen vào (lời nhận xét...)

exampleto interject a question: bỗng hỏi xen vào

meaningnhận xét, xen vào

namespace
Ví dụ:
  • During the meeting, John suddenly interjected, "I have an idea that might solve the problem."

    Trong cuộc họp, John đột nhiên xen vào, __TRÍCH DẪN__

  • As she was giving a presentation, Sarah's boss interjected, "Let's take a break and discuss this further."

    Khi cô ấy đang thuyết trình, ông chủ của Sarah đã xen vào, __TRÍCH DẪN__

  • In the middle of their conversation, Tom interjected, "Have you seen the news today?"

    Giữa cuộc trò chuyện của họ, Tom xen vào, __TRÍCH DẪN__

  • The speaker's aunt interjected, "I'm so proud of you, dear!"

    Cô của người nói xen vào, __TRÍCH DẪN__

  • The CEO interjected, "Before we move on, let me clarify something."

    Tổng giám đốc điều hành xen vào, __TRÍCH DẪN__

  • The student interjected, "Excuse me, but I don't think that's what the text says."

    Học sinh xen vào, __TRÍCH DẪN__

  • Amidst the argument, Jane's brother interjected, "Can we please not fight in front of the kids?"

    Giữa cuộc tranh cãi, anh trai của Jane xen vào, __TRÍCH DẪN__

  • The announcer interjected, "Ladies and gentlemen, please give a round of applause to our guest speaker."

    Người dẫn chương trình xen vào, __TRÍCH DẪN__

  • In the midst of their conversation, Julia's friend interjected, "Hey, have you heard the latest gossip?"

    Giữa cuộc trò chuyện của họ, người bạn của Julia xen vào, __TRÍCH DẪN__

  • The father interjected, "This conversation is becoming too serious for the kids. Let's lighten the mood a bit."

    Người cha xen vào, __TRÍCH DẪN__