Định nghĩa của từ intercept

interceptverb

đánh chặn

/ˌɪntəˈsept//ˌɪntərˈsept/

Từ "intercept" bắt nguồn từ các thuật ngữ tiếng Latin "inter" (có nghĩa là ở giữa) và "capere" (có nghĩa là lấy). Trong tiếng Anh trung đại, từ này lần đầu tiên được sử dụng trong bối cảnh chiến tranh, ám chỉ việc bắt giữ hoặc tịch thu binh lính địch hoặc tin nhắn giữa đường đi của họ. Trong thời kỳ Phục hưng, thuật ngữ "intercept" có ý nghĩa toán học và khoa học. Về mặt toán học, nó ám chỉ việc tìm điểm mà hai đường cong hoặc đường thẳng gặp nhau hoặc nơi một đường thẳng giao nhau với một đường cong khác. Trong vật lý, nó biểu thị việc dừng hoặc bắt giữ một vật thể hoặc tín hiệu đang chuyển động trước khi nó đến đích hoặc mục tiêu dự định. Theo thời gian, thuật ngữ "intercept" đã mở rộng để bao gồm nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như trong khoa học máy tính để chỉ việc ngắt dòng dữ liệu bình thường trong hệ thống hoặc mạng, trong công nghệ truyền thông để mô tả hành động chặn và giải mã các tin nhắn hoặc tín hiệu điện tử và trong kinh tế để chỉ khoản thanh toán cổ tức được trả cho các cổ đông ưu đãi trước khi bất kỳ cổ tức nào được phát hành cho các cổ đông phổ thông, được gọi là "intercepting" cổ tức cổ phiếu phổ thông. Nhìn chung, ý nghĩa của "intercept" đã phát triển và mở rộng trên nhiều lĩnh vực khác nhau dựa trên nhu cầu của bối cảnh cụ thể. Tuy nhiên, ý nghĩa ban đầu của việc nắm bắt hoặc lấy thứ gì đó giữa hai điểm là trọng tâm của tất cả các cách sử dụng khác nhau này của từ này.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(toán học) phần (mặt phẳng, đường thẳng) bị chắn

type ngoại động từ

meaningchắn, chặn, chặn đứng

meaning(toán học) chắn

namespace

to stop somebody/something that is going from one place to another from arriving

ngăn chặn ai/cái gì đang đi từ nơi này đến nơi khác đến nơi

Ví dụ:
  • Reporters intercepted him as he tried to leave the hotel.

    Các phóng viên đã chặn anh ta khi anh ta cố gắng rời khỏi khách sạn.

  • The letter was intercepted.

    Bức thư đã bị chặn lại.

to stop the ball, etc. while it is being thrown, hit or kicked between players of the opposing team

dừng bóng, v.v... trong khi bóng đang được ném, đánh hoặc đá giữa các cầu thủ của đội đối phương

Ví dụ:
  • Hurst intercepted a pass intended for Julio Jones.

    Hurst chặn đường chuyền dành cho Julio Jones.

to receive a message sent electronically before it reaches the person who was meant to receive it

nhận được một tin nhắn được gửi bằng điện tử trước khi nó đến tay người nhận nó

Ví dụ:
  • Intelligence agencies have been unable to intercept any communications between members of the group.

    Các cơ quan tình báo đã không thể chặn bất kỳ thông tin liên lạc nào giữa các thành viên của nhóm.