Định nghĩa của từ discrimination

discriminationnoun

phân biệt

/dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn//dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/

Từ "discrimination" bắt nguồn từ tiếng Latin "discriminare", có nghĩa là "phân biệt hoặc phân biệt". Từ này được sử dụng sớm nhất trong tiếng Anh vào thế kỷ 16, ám chỉ hành động phân biệt hoặc phân biệt. Từ này dần dần mang ý nghĩa hiện đại vào thế kỷ 19, phát triển để mô tả hành động phân biệt có định kiến ​​hoặc không công bằng dựa trên chủng tộc, tôn giáo, giới tính hoặc các yếu tố khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự phân biệt, sự nhận rõ điều khác nhau, sự tách bạch ra

meaningsự biết phân biệt, sự sáng suốt, óc phán đoán, óc suy xét

meaningsự đối xử phân biệt

typeDefault

meaningsự phân biệt, sự tách ra

namespace

the practice of treating somebody or a particular group in society less fairly than others

việc thực hành đối xử với ai đó hoặc một nhóm cụ thể trong xã hội ít công bằng hơn những người khác

Ví dụ:
  • age/racial/gender/sex discrimination (= because of somebody’s age, race or sex)

    phân biệt tuổi tác/chủng tộc/giới tính/giới tính (= vì tuổi tác, chủng tộc hoặc giới tính của ai đó)

  • discrimination against the elderly

    phân biệt đối xử với người già

  • discrimination in favour of the young

    phân biệt đối xử có lợi cho giới trẻ

  • They alleged discrimination by the authorities.

    Họ cáo buộc chính quyền phân biệt đối xử.

  • to prohibit/outlaw/ban discrimination on the basis of race, gender or sexual orientation

    cấm/ngoài vòng pháp luật/cấm phân biệt đối xử dựa trên chủng tộc, giới tính hoặc khuynh hướng tình dục

  • legislation to ban discrimination on the grounds of age

    luật cấm phân biệt đối xử vì lý do tuổi tác

Ví dụ bổ sung:
  • They examined racial discrimination in the workplace.

    Họ kiểm tra sự phân biệt chủng tộc ở nơi làm việc.

  • Levels of discrimination against recent immigrants are high.

    Mức độ phân biệt đối xử đối với những người nhập cư gần đây rất cao.

  • Many disabled people face discrimination at work.

    Nhiều người khuyết tật phải đối mặt với sự phân biệt đối xử tại nơi làm việc.

  • Overt sex or race discrimination is illegal.

    Phân biệt giới tính hoặc chủng tộc một cách công khai là bất hợp pháp.

  • Racist remarks by an employer to an employee can amount to unlawful discrimination.

    Nhận xét phân biệt chủng tộc của người sử dụng lao động đối với nhân viên có thể dẫn đến phân biệt đối xử bất hợp pháp.

the ability to judge what is good, true, etc.

khả năng đánh giá điều gì là tốt, đúng, v.v.

Ví dụ:
  • He showed great discrimination in his choice of friends.

    Anh ấy thể hiện sự phân biệt rõ ràng trong việc lựa chọn bạn bè.

Từ, cụm từ liên quan

the ability to recognize a difference between one thing and another; a difference that is recognized

khả năng nhận ra sự khác biệt giữa thứ này và thứ khác; một sự khác biệt được công nhận

Ví dụ:
  • to learn discrimination between right and wrong

    để học cách phân biệt giữa đúng và sai

  • Young children find it difficult to make fine discriminations.

    Trẻ nhỏ cảm thấy khó khăn trong việc phân biệt chính xác.

  • It takes a lot of experience to make such fine discriminations.

    Phải mất rất nhiều kinh nghiệm mới có thể phân biệt tốt như vậy.