Định nghĩa của từ directory enquiries

directory enquiriesnoun

tra cứu danh bạ

/dəˌrektəri ɪnˈkwaɪəriz//dəˌrektəri ɪnˈkwaɪəriz/

Thuật ngữ "directory enquiries" có nguồn gốc từ Vương quốc Anh vào đầu những năm 1900 khi danh bạ điện thoại, liệt kê thông tin liên lạc của các doanh nghiệp và cá nhân, trở nên phổ biến rộng rãi. Trước đó, không có cách nào dễ dàng để tìm một số điện thoại cụ thể. Văn phòng tra cứu qua điện thoại (TEB) được thành lập vào năm 1934 với tư cách là một công ty tư nhân để cung cấp dịch vụ tra cứu danh bạ cho những người đăng ký hệ thống điện thoại tự động mới ra mắt. Sau đó, nó được quốc hữu hóa thành dịch vụ tra cứu danh bạ của British Telecom (BT) vào những năm 1980. Cụm từ "directory enquiries" bắt nguồn từ thực tế là người gọi đang yêu cầu truy vấn từ danh bạ điện thoại, trước đây là một cuốn sách vật lý liệt kê thông tin liên lạc của nhiều doanh nghiệp và cá nhân khác nhau. Ngày nay, tra cứu danh bạ chủ yếu được thực hiện bằng cách sử dụng điện thoại di động hoặc điện thoại cố định để quay số đến một số cụ thể, bằng giọng nói hoặc thông qua lời nhắc tự động, để biết thông tin về một người, doanh nghiệp hoặc địa điểm cụ thể.

namespace
Ví dụ:
  • I had to make a few directory enquiries to find the closest restaurant in this area.

    Tôi đã phải tra cứu thông tin trên mạng một vài lần để tìm ra nhà hàng gần nhất trong khu vực này.

  • The company's customer service hotline can be found in the phone directory enquiries.

    Bạn có thể tìm thấy đường dây nóng dịch vụ khách hàng của công ty trong danh bạ điện thoại.

  • I couldn't remember the address of my friend's place, so I had to resort to making directory enquiries.

    Tôi không nhớ được địa chỉ nhà bạn tôi nên tôi phải nhờ đến dịch vụ tra cứu thông tin.

  • In order to locate the nearest hospital, I dialed directory enquiries on my phone.

    Để tìm bệnh viện gần nhất, tôi đã gọi đến số tra cứu danh bạ trên điện thoại.

  • The directory enquiries service provided me with the exact location of the nearest park.

    Dịch vụ tra cứu danh bạ cung cấp cho tôi vị trí chính xác của công viên gần nhất.

  • After multiple failed attempts, I ultimately found the information I needed by reaching out to directory enquiries.

    Sau nhiều lần thử không thành công, cuối cùng tôi đã tìm thấy thông tin mình cần bằng cách liên hệ với tổng đài tra cứu thông tin.

  • I was aware of the business's name, but didn't have its address or phone number, so I had to use directory enquiries for assistance.

    Tôi biết tên doanh nghiệp đó nhưng không có địa chỉ hoặc số điện thoại nên tôi phải sử dụng dịch vụ tra cứu danh bạ để được hỗ trợ.

  • For a list of reliable plumbers in the area, I turned to directory enquiries.

    Để có danh sách thợ sửa ống nước đáng tin cậy trong khu vực, tôi đã tìm kiếm trên danh bạ.

  • I used directory enquiries to track down a lost contact from my past and was ultimately able to reconnect with them.

    Tôi đã sử dụng dịch vụ tra cứu danh bạ để tìm lại một người liên lạc đã mất trong quá khứ và cuối cùng đã có thể kết nối lại với họ.

  • I was impressed by how helpful the directory enquiries operator was and was grateful for their assistance in finding the information I needed.

    Tôi rất ấn tượng với sự hữu ích của nhân viên tổng đài tra cứu thông tin và rất biết ơn vì họ đã hỗ trợ tôi tìm thông tin tôi cần.

Từ, cụm từ liên quan

All matches