tính từ
(: with) hợp, thích hợp, tương hợp
Default
(Tech) tương thích, tương hợp
tương thích
/kəmˈpætəbl//kəmˈpætəbl/Từ "compatible" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "com-" có nghĩa là "together" và "plistilis" có nghĩa là "pleasing" hoặc "agreeable". Thuật ngữ "compatible" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15 để mô tả một cái gì đó dễ chịu hoặc dễ chịu, đặc biệt là theo nghĩa xã hội hoặc đạo đức. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao hàm ý tưởng phù hợp hoặc dễ tuân thủ theo nghĩa kỹ thuật hoặc thực tế, chẳng hạn như trong bối cảnh phần cứng hoặc phần mềm máy tính. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ "compatible" bắt đầu được sử dụng theo nghĩa cụ thể hơn để mô tả những thứ có thể được sử dụng cùng nhau mà không xung đột hoặc không tương thích. Ví dụ, hai phần mềm có thể được mô tả là "compatible" nếu chúng có thể chạy đồng thời trên cùng một máy tính mà không gây ra lỗi hoặc xung đột. Ngày nay, từ "compatible" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh, từ công nghệ đến các mối quan hệ xã hội, để mô tả những thứ có thể cùng tồn tại hoặc hoạt động hài hòa với nhau.
tính từ
(: with) hợp, thích hợp, tương hợp
Default
(Tech) tương thích, tương hợp
able to be used together
có thể được sử dụng cùng nhau
Hệ thống mới sẽ tương thích với các thiết bị hiện có.
ba chương trình khác nhau nhưng hoàn toàn tương thích
able to exist or be used together without causing problems
có thể tồn tại hoặc được sử dụng cùng nhau mà không gây ra vấn đề
Các biện pháp bảo vệ môi trường có phù hợp với tăng trưởng kinh tế không?
nhóm máu tương thích
if two people are compatible, they can have a good relationship because they have similar ideas, interests, etc.
nếu hai người hợp nhau, họ có thể có một mối quan hệ tốt vì họ có những ý tưởng, sở thích giống nhau, v.v.
Cô tìm được một đối tác tương thích thông qua một công ty hẹn hò trên máy tính.
Từ, cụm từ liên quan