Định nghĩa của từ idealist

idealistnoun

người theo chủ nghĩa lý tưởng

/aɪˈdiːəlɪst//aɪˈdiːəlɪst/

Từ "idealist" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "idea", có nghĩa là "hình thức", "hình thức bên ngoài" hoặc "khái niệm". Từ này được sử dụng lần đầu tiên vào thế kỷ 17, trong diễn ngôn triết học xoay quanh "ý tưởng bẩm sinh", quan niệm cho rằng một số ý tưởng vốn có trong tâm trí khi sinh ra. Vậy thì, một người theo chủ nghĩa duy tâm là người ưu tiên những ý tưởng bẩm sinh hoặc khái niệm trừu tượng này hơn là thực tế thực tế. Sự phát triển của từ này phản ánh sự thay đổi trọng tâm này từ hữu hình sang khái niệm, và hàm ý triết học và chính trị của nó tiếp tục phát triển cùng với bối cảnh ý tưởng luôn thay đổi.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(triết học) người duy tâm

meaningngười hay lý tưởng hoá;(mỉa mai) người mơ mộng không thực tế

namespace

a person who believes that a perfect life, situation, etc. can be achieved, even when this is not very likely

một người tin rằng có thể đạt được một cuộc sống, hoàn cảnh hoàn hảo, v.v., ngay cả khi điều đó không có khả năng xảy ra

Ví dụ:
  • He's too much of an idealist for this government.

    Anh ấy quá lý tưởng cho chính phủ này.

  • The college speaker presented the idealist notion that education should be focused on cultivating well-rounded individuals rather than just preparing them for specific careers.

    Diễn giả của trường đại học đã trình bày quan niệm duy tâm rằng giáo dục nên tập trung vào việc bồi dưỡng những cá nhân toàn diện thay vì chỉ chuẩn bị cho họ những nghề nghiệp cụ thể.

  • As an idealist, the entrepreneur’s primary goal is to improve the world by creating a product or service with the potential to bring positive change to society.

    Là người theo chủ nghĩa lý tưởng, mục tiêu chính của doanh nhân là cải thiện thế giới bằng cách tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ có khả năng mang lại sự thay đổi tích cực cho xã hội.

  • The writer’s idealist philosophy led her to incorporate social justice and environmental awareness themes into her novels.

    Triết lý duy tâm của nhà văn đã thúc đẩy bà đưa các chủ đề về công lý xã hội và nhận thức về môi trường vào tiểu thuyết của mình.

  • The politician’s idealism drove him to take on the cause of civil rights, despite the risks and opposition he faced.

    Chủ nghĩa lý tưởng của chính trị gia này đã thúc đẩy ông đấu tranh cho quyền công dân, bất chấp những rủi ro và sự phản đối mà ông phải đối mặt.

a person who believes in the theory of idealism (= the belief that our ideas are the only things that are real and that we can know about)

một người tin vào lý thuyết của chủ nghĩa duy tâm (= niềm tin rằng ý tưởng của chúng ta là những thứ duy nhất có thật và chúng ta có thể biết về nó)