Định nghĩa của từ humour

humournoun

sự hài hước, sự hóm hỉnh

/ˈhjuːmə/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh trung đại: qua tiếng Pháp cổ từ tiếng Latin humor ‘moisture’, từ humere (xem humid). Nghĩa gốc là ‘bodyly fluid’ (tồn tại trong dịch thủy dịch và dịch thủy tinh); nó được sử dụng cụ thể cho bất kỳ dịch cơ bản nào (humour (nghĩa 3 của danh từ)), do đó ‘mental orientation’ (được cho là do tỷ lệ tương đối của các dịch). Điều này dẫn đến, vào thế kỷ 16, các nghĩa ‘mood’ (humour (nghĩa 2 của danh từ)) và ‘whim’, do đó để chiều chuộng ai đó ‘thỏa mãn ý thích của một người’. humor (nghĩa 1 của danh từ) có từ cuối thế kỷ 16

Tóm Tắt

type danh từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) humor)

meaningsự hài hước, sự hóm hỉnh

examplea story full of humour: một câu chuyện rất hài hước, một câu chuyện rất hóm hỉnh

meaningkhả năng nhận thức được cái hài hước; khả năng nhận thức được cái hóm hỉnh, sự biết hài hước, sự biết đùa

exampleto have no sense of humour: không biết hài hước, không biết đùa

meaningtính khí, tâm trạng

exampleto be in good humour: tâm trạng vui vẻ

exampleto be in bad humour: tâm trạng không được vui, bực bội; cáu gắt

exampleto be out of humour: khó chịu, bực bội, gắt gỏng

type ngoại động từ

meaningchiều lòng, làm vừa lòng, chiều theo (ý thích, tính khí của ai)

examplea story full of humour: một câu chuyện rất hài hước, một câu chuyện rất hóm hỉnh

namespace

the quality in something that makes it funny; the ability to laugh at things that are funny

chất lượng của điều gì đó khiến nó trở nên hài hước; khả năng cười vào những điều buồn cười

Ví dụ:
  • It was a story full of gentle humour.

    Đó là một câu chuyện đầy sự hài hước nhẹ nhàng.

  • She ignored his feeble attempt at humour.

    Cô phớt lờ nỗ lực hài hước yếu ớt của anh.

  • They failed to see the humour of the situation.

    Họ không nhìn thấy được sự hài hước của tình huống này.

  • I can't stand people with no sense of humour.

    Tôi không thể chịu đựng được những người không có khiếu hài hước.

  • to have a dry/keen/wicked/wry sense of humour

    có khiếu hài hước khô khan/sắc sảo/xấu xa/kém cỏi

  • She smiled with a rare flash of humour.

    Cô mỉm cười với vẻ hài hước hiếm có.

  • She has her very own brand of humour.

    Cô ấy có thương hiệu hài hước của riêng mình.

  • The film is only funny if you appreciate French humour (= things that cause French people to laugh).

    Bộ phim chỉ hài hước nếu bạn đánh giá cao sự hài hước của Pháp (= những điều khiến người Pháp cười).

Ví dụ bổ sung:
  • Whatever you do, don’t lose your sense of humour.

    Dù bạn làm gì, đừng đánh mất khiếu hài hước của mình.

  • Her speech was serious, but not without the occasional touch of humour.

    Bài phát biểu của cô ấy nghiêm túc, nhưng thỉnh thoảng cũng có chút hài hước.

  • His colleagues soon got fed up with his schoolboy humour.

    Các đồng nghiệp của anh nhanh chóng chán ngấy lối hài hước học sinh của anh.

  • The movie uses humour to make its points.

    Bộ phim sử dụng sự hài hước để nhấn mạnh quan điểm của mình.

  • The stories are full of humour.

    Những câu chuyện đầy hài hước.

Từ, cụm từ liên quan

the state of your feelings or mind at a particular time

trạng thái cảm xúc hoặc tâm trí của bạn tại một thời điểm cụ thể

Ví dụ:
  • to be in the best of humours

    để được vui vẻ nhất

  • The meeting dissolved in ill humour.

    Cuộc họp tan biến trong sự buồn cười.

  • to be out of humour (= in a bad mood)

    không hài hước (= trong tâm trạng tồi tệ)

  • The remarks were made in good humour.

    Những nhận xét được đưa ra một cách hài hước.

one of the four liquids that were thought in the past to be in a person’s body and to influence health and character

một trong bốn chất lỏng trước đây được cho là có trong cơ thể con người và ảnh hưởng đến sức khỏe và tính cách

Từ, cụm từ liên quan