Định nghĩa của từ housekeeper

housekeepernoun

Người quản gia

/ˈhaʊskiːpə(r)//ˈhaʊskiːpər/

Từ "housekeeper" bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "hūs" (nhà) và "cēapere" (người mua, người quản lý). Ban đầu, từ này ám chỉ người chịu trách nhiệm quản lý tài chính và vật dụng trong gia đình, tương tự như "người quản gia". Theo thời gian, trọng tâm chuyển sang các công việc gia đình. Đến thế kỷ 17, "housekeeper" thường được dùng để chỉ người quản lý các hoạt động hàng ngày của gia đình, bao gồm dọn dẹp, nấu ăn và giám sát người hầu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbà quản gia

meaningngười coi nhà, người giữ nhà

namespace

a person, usually a woman, whose job is to manage the shopping, cooking, cleaning, etc. in a house or an institution

một người, thường là phụ nữ, có công việc quản lý việc mua sắm, nấu nướng, dọn dẹp, v.v. trong nhà hoặc cơ quan

Ví dụ:
  • Do come in. My housekeeper will make you a cup of tea.

    Mời vào. Quản gia của tôi sẽ pha cho bạn một tách trà.

  • Miss Mack had been housekeeper at the Hall for many years.

    Cô Mack đã làm quản gia tại Hall trong nhiều năm.

  • The family hired a efficient housekeeper to clean their house twice a week.

    Gia đình này đã thuê một người giúp việc giỏi để dọn dẹp nhà cửa hai lần một tuần.

  • Emma has been a loyal housekeeper for the Smiths for over five years.

    Emma đã là người giúp việc trung thành của gia đình Smith trong hơn năm năm.

  • The hotel employs a team of housekeepers to ensure that each room is cleaned to the guests' satisfaction.

    Khách sạn có một đội ngũ nhân viên dọn phòng để đảm bảo mỗi phòng đều được dọn dẹp sạch sẽ theo yêu cầu của khách.

a person whose job is to manage the cleaning of rooms in a hotel

một người có công việc là quản lý việc dọn dẹp phòng trong khách sạn