Định nghĩa của từ hire

hireverb

thuê, cho thuê (nhà...), sự thuê, sự cho thuê

/ˈhʌɪə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "hire" có nguồn gốc từ thế kỷ 14 từ tiếng Anh cổ "hieran", có nghĩa là "lấy hoặc chiếm giữ". Ban đầu, nó ám chỉ hành động lấy hoặc chiếm đoạt thứ gì đó làm của riêng. Theo thời gian, ý nghĩa đã chuyển sang ám chỉ việc lấy hoặc nhận thứ gì đó để đổi lấy tiền công hoặc phần thưởng. Vào thế kỷ 15, từ "hire" bắt đầu được sử dụng theo nghĩa cụ thể hơn, liên quan đến hành động thuê ai đó hoặc thứ gì đó cho một mục đích cụ thể, chẳng hạn như thuê người hầu hoặc thuê một nhóm công nhân. Ý tưởng là người ta lấy hoặc chiếm đoạt dịch vụ của người hoặc vật đó để đổi lấy tiền công. Ngày nay, từ "hire" thường được sử dụng trong các bối cảnh như thuê nhân viên, thuê thiết bị hoặc thuê dịch vụ và ý nghĩa của nó đã mở rộng để bao hàm nhiều tình huống hơn khi một thứ gì đó hoặc ai đó được lấy hoặc nhận cho một mục đích cụ thể.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự thuê; sự cho thuê

examplefor hire: để cho thuê

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự mướn (nhân công)

meaningtiền thuê; tiền trả công; tiền thưởng

type ngoại động từ

meaningthuê; cho thuê (nhà...)

examplefor hire: để cho thuê

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mướn, thuê (nhân công)

meaningtrả công; thưởng

namespace

to give somebody a job

giao cho ai đó một công việc

Ví dụ:
  • She was hired three years ago.

    Cô ấy đã được thuê ba năm trước.

  • The firm has a proud record of hiring disabled people.

    Công ty có thành tích đáng tự hào về việc tuyển dụng người khuyết tật.

  • He does the hiring and firing in our company.

    Anh ấy thực hiện việc tuyển dụng và sa thải trong công ty chúng tôi.

  • We’re not hiring right now.

    Hiện tại chúng tôi không tuyển dụng.

Ví dụ bổ sung:
  • The entire workforce was laid off and a fresh one promptly hired.

    Toàn bộ lực lượng lao động đã bị sa thải và một người mới nhanh chóng được tuyển dụng.

  • Who is responsible for hiring and firing around here?

    Ai chịu trách nhiệm tuyển dụng và sa thải quanh đây?

  • We only want to hire permanent staff.

    Chúng tôi chỉ muốn thuê nhân viên chính thức.

to employ somebody for a short time to do a particular job

thuê ai đó trong một thời gian ngắn để làm một công việc cụ thể

Ví dụ:
  • to hire a lawyer/detective

    thuê một luật sư/thám tử

  • They hired a firm of consultants to design the new system.

    Họ thuê một công ty tư vấn để thiết kế hệ thống mới.

  • Workers were hired by the day.

    Công nhân được thuê theo ngày.

  • She was hired by the campaign as a foreign-policy adviser.

    Cô được chiến dịch tranh cử thuê làm cố vấn chính sách đối ngoại.

  • You will need to hire yourself an accountant and a lawyer.

    Bạn sẽ cần phải thuê cho mình một kế toán viên và một luật sư.

Ví dụ bổ sung:
  • His killer was a 16-year-old hired assassin.

    Kẻ giết anh ta là một sát thủ được thuê 16 tuổi.

  • The television studio couldn't afford to hire a top-notch cast.

    Hãng phim truyền hình không đủ khả năng để thuê một dàn diễn viên xuất sắc.

  • When I bought my first house I hired an interior decorator.

    Khi tôi mua căn nhà đầu tiên, tôi đã thuê một người trang trí nội thất.

to pay money to borrow something for a short time

trả tiền để mượn cái gì đó trong thời gian ngắn

Ví dụ:
  • to hire a room/studio

    thuê một phòng/studio

  • We hired a car from a local firm.

    Chúng tôi đã thuê một chiếc ô tô từ một công ty địa phương.

Ví dụ bổ sung:
  • Bicycles can be hired from several local shops.

    Xe đạp có thể được thuê từ một số cửa hàng địa phương.

  • Ski equipment can be hired locally.

    Thiết bị trượt tuyết có thể được thuê tại địa phương.

  • What's the cost of hiring by the day?

    Chi phí thuê theo ngày là bao nhiêu?

  • It may be possible to borrow rather than hire the tools.

    Có thể mượn thay vì thuê các công cụ.

  • There's a place where you can hire bikes for the day.

    Có nơi bạn có thể thuê xe đạp trong ngày.

Từ, cụm từ liên quan