Định nghĩa của từ hate crime

hate crimenoun

tội ác căm thù

/ˈheɪt kraɪm//ˈheɪt kraɪm/

Thuật ngữ "hate crime" xuất hiện ở Hoa Kỳ vào những năm 1980 để mô tả các hành vi phạm tội chống lại cá nhân dựa trên chủng tộc, dân tộc, tôn giáo, khuynh hướng tình dục, khuyết tật hoặc bản dạng giới tính của họ. Thuật ngữ này trở nên phổ biến sau một loạt các vụ việc gây chú ý, bao gồm vụ giết một thanh niên đồng tính ở Thành phố New York, làm nổi bật nhu cầu về một khuôn khổ pháp lý để giải quyết các tội ác có động cơ là định kiến ​​và thù hận. Lần đầu tiên thuật ngữ "hate crime" được công nhận có thể bắt nguồn từ một báo cáo của Quốc hội Người Mỹ bản địa năm 1982, trong đó định nghĩa những tội ác như vậy là "bạo lực tượng trưng" nhằm đe dọa hoặc gây thương tích cho các cộng đồng thiểu số. Khái niệm về tội ác thù hận đã được công nhận trong lĩnh vực lập pháp vào năm 1984, khi Bộ luật Hình sự California đưa vào một điều khoản tăng cường hình phạt đối với các tội ác được thực hiện với "ý định độc ác và tàn bạo" chống lại một nhóm "ít hơn nhiều" dựa trên chủng tộc, tôn giáo, giới tính, khuyết tật hoặc khuynh hướng tình dục. Mô hình này sau đó đã được một số tiểu bang khác áp dụng, dẫn đến việc thông qua luật liên bang về tội ác thù hận vào năm 1990 và 2009. Nghiên cứu về tội ác thù hận đã chỉ ra rằng những tội ác như vậy không chỉ gây hại cho cá nhân và cộng đồng mà còn góp phần gây ra bất bình đẳng xã hội rộng lớn hơn bằng cách làm suy yếu các quyền công dân, quyền tự do và các giá trị dân chủ. Do đó, nhiều quốc gia đã áp dụng các khuôn khổ pháp lý tương tự để giải quyết các tội ác thù hận, thừa nhận nhu cầu bảo vệ quyền và sự an toàn của tất cả các cá nhân, bất kể danh tính được nhận thức của họ.

namespace

violent acts that are committed against people because they are of a different race or ethnic group, because they are gay, etc.

hành vi bạo lực được thực hiện đối với những người khác chủng tộc hoặc dân tộc khác, vì họ là người đồng tính, v.v.

a single act of this type

một hành động duy nhất của loại này

Ví dụ:
  • the victim of a hate crime

    nạn nhân của tội ác thù hận

  • a hate crime against a young gay man

    một tội ác thù hận đối với một người đàn ông đồng tính trẻ tuổi