danh từ
người báo hiệu, vật báo hiệu (cái gì sắp tới)
the harbinger of spring: chim báo xuân về
(sử học) người đi tiền trạm (để thu xếp chỗ ăn ở chi một đạo quân, cho nhà vua ngự giá)
ngoại động từ
báo hiệu, báo trước
the harbinger of spring: chim báo xuân về