Định nghĩa của từ grovel

grovelverb

lăn

/ˈɡrɒvl//ˈɡrɑːvl/

Từ "grovel" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "grōvan" vào thế kỷ 15, có nghĩa là "đào" hoặc "đào hang". Ban đầu, từ này dùng để chỉ các loài động vật, chẳng hạn như giun hoặc côn trùng, di chuyển bằng cách đào đất. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để mô tả hành động của con người, như bò hoặc bò bằng cả bốn chân. Vào thế kỷ 17, hàm ý của từ này đã chuyển sang truyền tải ý nghĩa làm nhục hoặc hạ thấp bản thân, thường theo cách thể chất hoặc làm nhục. Ý nghĩa này bắt nguồn từ ý tưởng về việc ai đó hạ mình xuống đất, như thể họ đang bò hoặc đào hang. Ngày nay, từ "grovel" thường có nghĩa là hành động theo cách phục tùng hoặc khiêm nhường, thường theo cách được coi là không đàng hoàng hoặc đáng xấu hổ.

Tóm Tắt

type nội động từ

meaningnằm phục xuống đất; bò; đầm

exampleto grovel in the mud: đầm trong bùn

meaning(nghĩa bóng) quỳ gối, uốn gối, khom lưng uốn gối

exampleto grovel to (before) somebody: khom lưng uốn gối trước mặt ai

namespace

to show too much respect to somebody who is more important than you or who can give you something you want

thể hiện sự tôn trọng quá mức đối với ai đó quan trọng hơn bạn hoặc người có thể cho bạn thứ bạn muốn

Ví dụ:
  • He went grovelling to her for forgiveness.

    Anh ta đã quỳ xuống cầu xin cô tha thứ.

  • I’ve made a terrible mistake. Now I have to go back and grovel for my job.

    Tôi đã phạm phải một sai lầm khủng khiếp. Bây giờ tôi phải quay lại và quỳ gối xin việc.

  • After stealing money from his boss, James spent the next few weeks groveling for forgiveness, pleading with his employer to give him another chance.

    Sau khi ăn cắp tiền của ông chủ, James đã dành vài tuần tiếp theo để van xin sự tha thứ, cầu xin ông chủ cho anh ta một cơ hội nữa.

  • The actor knew that he had messed up badly during the interview and now he had to grovel and apologize for his poor performance in front of the entire cast and crew.

    Nam diễn viên biết rằng anh đã làm hỏng buổi phỏng vấn và giờ anh phải quỳ gối xin lỗi vì màn trình diễn tệ hại của mình trước toàn bộ dàn diễn viên và đoàn làm phim.

  • After humiliating his wife in front of their friends at a party, Tom spent the next few days groveling and trying to make it up to her, promising never to drink again in public.

    Sau khi làm vợ bẽ mặt trước mặt bạn bè tại một bữa tiệc, Tom đã dành vài ngày tiếp theo để năn nỉ và cố gắng chuộc lỗi với cô, hứa sẽ không bao giờ uống rượu nơi công cộng nữa.

Từ, cụm từ liên quan

to move along the ground on your hands and knees, especially because you are looking for something

di chuyển trên mặt đất bằng tay và đầu gối, đặc biệt là khi bạn đang tìm kiếm thứ gì đó

Ví dụ:
  • She was grovelling around on the floor, looking for her contact lens.

    Cô ấy đang loay hoay trên sàn nhà để tìm kính áp tròng.