tính từ
có dạng khe
được soi rãnh
có ngấn
có rãnh
/ɡruːvd//ɡruːvd/Từ "grooved" là tính từ dùng để mô tả bề mặt có hoa văn các rãnh hoặc gờ hẹp, cách đều nhau. Nguồn gốc của từ này có thể bắt nguồn từ giữa thế kỷ 15, khi nó lần đầu tiên được sử dụng theo nghĩa kỹ thuật liên quan đến việc sản xuất đúc kim loại. Bản thân từ "groove" là một từ tiếng Anh trung đại bắt nguồn từ tiếng Na Uy cổ "grɔf" ("graf" trong tiếng Na Uy hiện đại), dùng để chỉ một con mương hoặc rãnh trong lòng đất. Các từ tiếng Anh cổ "gyróf" và "gyrwan" có nghĩa tương ứng là "rut" hoặc "furrow". Khi các kỹ sư ứng dụng nghĩ ra cách loại bỏ kim loại khỏi vật đúc trong các rãnh chính xác để cải thiện các đặc tính cơ học của chúng và hỗ trợ quá trình đúc, các rãnh này được gọi là "rãnh". Thuật ngữ "grooved" sau đó được dùng để chỉ những phẩm chất đặc trưng của các vật thể mang loại dấu này. Ý nghĩa này đã phát triển để áp dụng cho nhiều loại bề mặt, không chỉ những bề mặt được tạo ra bởi các quy trình sản xuất mà còn để mô tả kiểu đường kẻ hoặc gờ liên quan đến những thứ như đĩa than, phím đàn guitar, bóng gôn và rãnh lốp xe được sử dụng để cải thiện độ bám hoặc dẫn nước hoặc tuyết ra khỏi hướng di chuyển.
tính từ
có dạng khe
được soi rãnh
có ngấn
Nhạc sĩ đã chơi một đoạn nhạc bass sôi động khiến toàn bộ khán giả phải nhún nhảy theo.
Người trượt ván đã thực hiện một số pha nhào lộn ấn tượng khi lướt xuống đường ống bê tông có rãnh.
Đĩa than gần như ở trong tình trạng hoàn hảo, các rãnh đĩa vẫn rõ ràng và sắc nét sau nhiều thập kỷ sử dụng.
Vô lăng của xe có cảm giác mượt mà và phản hồi nhanh khi lướt trên con đường có rãnh.
Những ngón tay của người chơi guitar nhảy múa nhẹ nhàng trên cần đàn có rãnh, tạo ra những giai điệu phong phú, du dương.
Người trượt tuyết dày dạn kinh nghiệm dễ dàng lướt qua lớp tuyết bột khi anh ta tạo những rãnh trên tuyết bên dưới ván trượt của mình.
Dòng nước chảy êm đềm trên lòng sông có nhiều rãnh, âm thanh nhịp nhàng êm dịu bên tai.
Những nét vẽ của họa sĩ uyển chuyển và chính xác, tạo nên những rãnh khắc sâu trên tấm vải bên dưới đầu ngón tay.
Người lướt sóng cưỡi sóng một cách khéo léo và tự tin, tấm ván của anh ta tạo ra những rãnh sâu trên mặt nước.
Cây cán bột của thợ làm bánh lướt nhẹ nhàng trên bề mặt cán có rãnh, dễ dàng cán mỏng bột để tạo thành món bánh ngọt hoàn hảo.