danh từ
(thực vật học) cây bầu, cây bí
quả bầu, quả bí
bầu đựng nước (làm bằng quả bầu khô)
bầu
/ɡʊəd//ɡʊrd/Từ "gourd" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "gurde", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*gurdiz", có nghĩa là "fruit" hoặc "berry". Từ tiếng Đức nguyên thủy này được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*ghew-", có nghĩa là "phình to" hoặc "tăng lên". Thuật ngữ "gourd" ban đầu dùng để chỉ nhiều loại trái cây khác nhau, bao gồm bí, dưa và dưa chuột. Theo thời gian, thuật ngữ này được áp dụng cụ thể cho loại quả khô có vỏ cứng của cây Lagenaria siceraria, thường được gọi là bầu hoặc bầu nậm. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "gourd" bao gồm nhiều loại thực vật hơn, bao gồm nhiều loại bí, dưa và bầu bí, cũng như vỏ, hạt và sản phẩm của chúng.
danh từ
(thực vật học) cây bầu, cây bí
quả bầu, quả bí
bầu đựng nước (làm bằng quả bầu khô)
Bà đã khắc những họa tiết phức tạp lên quả bầu lớn màu cam để dùng làm vật trang trí trong lễ Halloween.
Người nông dân trồng cả một mảnh đất toàn bầu, từ những quả bầu tròn nhỏ đến những quả bầu lớn, thuôn dài, thích hợp để khắc thành đèn lồng bí ngô.
Người bán hàng bán cà phê bí ngô tại lễ hội mùa thu, được tẩm gia vị hoàn hảo để tăng hương vị bí ngô.
Chợ địa phương trưng bày nhiều loại bầu đủ màu sắc, từ bầu xanh đến bầu bí vàng.
Lớp học nấu ăn hướng dẫn người tham gia cách nướng bầu để làm món ăn kèm lành mạnh và ngon miệng cho bữa tối Lễ Tạ ơn.
Chú rể đặt một con dao khắc vào giữa quả bầu trên bàn tiệc cưới như một nét chấm phá độc đáo và nghệ thuật.
Nghệ sĩ đã tạo ra một chiếc bình tinh xảo từ những quả bầu khô thái lát, và cô đã tự hào bán nó tại hội chợ thủ công mỹ nghệ.
Người nhạc sĩ chơi một giai điệu bằng một quả bầu dài và mỏng gọi là suzu, một nhạc cụ truyền thống của Đông Nam Á.
Đầu bếp đã thêm bầu ăn được vào món hầm nấu chậm của mình, mang đến cho món ăn vị ngọt tự nhiên.
Chiếc giỏ của người phụ nữ chứa đầy đủ các loại bầu khác nhau, bà dự định sẽ dùng chúng cho các dự án thủ công và trang trí trong tương lai.