phó từ
gan dạ, dũng cảm
nịnh đầm, lịch sự với phụ nữ; lả lơi
một cách dũng cảm
/ˈɡæləntli//ˈɡæləntli/Vào thế kỷ 15, tính từ "gallant" xuất hiện, có nghĩa là "cao quý", "lịch sự" hoặc "bảnh bao". Nghĩa này của từ này thường được dùng để mô tả hành vi của người cầu hôn đối với người phụ nữ mình yêu. Vào thế kỷ 17, trạng từ "gallantly" xuất hiện, có nghĩa là làm điều gì đó theo cách hào hiệp hoặc cao quý. Ngày nay, từ này thường được dùng để mô tả một người cư xử với sự hào hiệp, hài hước và dí dỏm.
phó từ
gan dạ, dũng cảm
nịnh đầm, lịch sự với phụ nữ; lả lơi
in a brave way, especially in a very difficult situation
một cách dũng cảm, đặc biệt là trong một tình huống rất khó khăn
Cô ấy đã dũng cảm chiến đấu một mình.
Hiệp sĩ dũng cảm xông vào trận chiến, giơ khiên lên và rút kiếm.
Bà ra hiệu cho nghệ sĩ piano tiếp tục chơi đàn ngay cả khi tòa nhà rung chuyển do lực ly tâm trong trận động đất, thể hiện lòng dũng cảm phi thường.
Thuyền trưởng của con tàu đang chìm đã ra lệnh cho thủy thủ đoàn tập hợp thuyền cứu sinh và trốn thoát, dũng cảm đặt sự an toàn của thủy thủ đoàn lên trên bản thân mình.
Mặc dù bị thương, người lính vẫn tiếp tục tiến lên một cách dũng cảm, chiến đấu anh dũng vì chính nghĩa của mình.
Từ, cụm từ liên quan
somebody who behaves gallantly gives polite attention to women
một người cư xử lịch thiệp và dành sự quan tâm lịch sự cho phụ nữ
"Bạn đã làm tốt hơn tôi nhiều", tôi nói với cô ấy một cách hào hiệp.