Định nghĩa của từ funny

funnyadjective

buồn cười, khôi hài

/ˈfʌni/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "funny" có một hành trình thú vị! Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "fūne," có nghĩa là "foolish" hoặc "ngớ ngẩn". Bản thân từ này có nguồn gốc từ tiếng Đức nguyên thủy "fūnaz," có thể có nghĩa là "ngớ ngẩn". Theo thời gian, "fūne" biến đổi thành "funny," với nghĩa chuyển từ "foolish" thành "gây thích thú" hoặc "hài hước". Sự thay đổi về nghĩa này là minh chứng cho cách ngôn ngữ phát triển để phản ánh các giá trị văn hóa và nhận thức về sự hài hước đang thay đổi.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningbuồn cười, ngồ ngộ, khôi hài

meaninglà lạ, khang khác

examplethere's something funny about this affair: có một cái gì là lạ trong việc bày

type danh từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)

meaning(thông tục) lời nói buồn cười; câu chuyện khôi hài

meaning(số nhiều) tập tranh khôi hài, tập tranh vui

examplethere's something funny about this affair: có một cái gì là lạ trong việc bày

amusing

making you laugh

làm bạn cười

Ví dụ:
  • a funny story/joke

    một câu chuyện/đùa vui

  • He was a very funny guy as well as a kind person.

    Anh ấy là một chàng trai rất vui tính và cũng là một người tốt bụng.

  • That's the funniest thing I've ever heard.

    Đó là điều buồn cười nhất tôi từng nghe.

  • The movie is full of funny moments.

    Bộ phim tràn ngập những khoảnh khắc hài hước.

  • I found the play funny and moving.

    Tôi thấy vở kịch hài hước và cảm động.

  • It's not funny! Someone could have been hurt.

    Nó chẳng vui! Ai đó có thể đã bị tổn thương.

  • I was really embarrassed, but then I saw the funny side of it.

    Tôi thực sự xấu hổ, nhưng sau đó tôi thấy được khía cạnh buồn cười của nó.

  • Oh very funny! You expect me to believe that?

    Ôi buồn cười quá! Bạn mong tôi tin điều đó à?

  • ‘What's so funny?’ she demanded.

    “Có gì buồn cười thế?” cô hỏi.

Ví dụ bổ sung:
  • His performance was hilariously funny.

    Màn trình diễn của anh ấy thật hài hước.

  • The movie gets funnier nearer the end.

    Càng về cuối phim càng hài hước.

  • You should have seen it—it was terribly funny!

    Bạn nên xem nó - nó buồn cười khủng khiếp!

  • He's not even remotely funny.

    Anh ấy thậm chí còn không hài hước chút nào.

strange

difficult to explain or understand; strange and not as you expect

khó giải thích hoặc hiểu; lạ và không như bạn mong đợi

Ví dụ:
  • A funny thing happened to me today.

    Hôm nay có một chuyện buồn cười xảy ra với tôi.

  • It's funny how things never happen the way you expect them to.

    Thật buồn cười khi mọi chuyện không bao giờ diễn ra theo cách bạn mong đợi.

  • That's funny—he was here a moment ago and now he's gone.

    Thật buồn cười - anh ấy đã ở đây một lúc trước và bây giờ anh ấy đã đi rồi.

  • The funny thing is it never happened again after that.

    Điều buồn cười là sau đó chuyện đó không bao giờ xảy ra nữa.

  • The engine's making a very funny noise.

    Động cơ đang kêu rất buồn cười.

  • I'm pleased I didn't get that job, in a funny sort of way.

    Tôi hài lòng vì đã không nhận được công việc đó, theo một cách hài hước.

  • This tea tastes funny.

    Trà này có vị buồn cười.

Ví dụ bổ sung:
  • Didn't it strike you as funny that Adam wasn't there?

    Bạn có thấy buồn cười khi Adam không có mặt ở đó không?

  • He's a funny little man.

    Anh ấy là một người đàn ông nhỏ bé vui tính.

  • Don't you find it a bit funny that she never mentions her husband?

    Bạn không thấy hơi buồn cười khi cô ấy không bao giờ nhắc đến chồng mình sao?

  • Helen gave me a rather funny look.

    Helen nhìn tôi với ánh mắt khá buồn cười.

  • It's a funny old world, isn't it?

    Đó là một thế giới cũ buồn cười phải không?

Từ, cụm từ liên quan

wrong/illegal

seeming or likely to be wrong, illegal or dishonest

dường như hoặc có khả năng sai, bất hợp pháp hoặc không trung thực

Ví dụ:
  • I suspect there may be something funny going on.

    Tôi nghi ngờ có thể có điều gì đó buồn cười đang diễn ra.

  • If there has been any funny business, we'll soon find out.

    Nếu có chuyện gì buồn cười, chúng ta sẽ sớm tìm ra.

without respect

humorous in a way that shows a lack of respect for somebody

hài hước theo cách thể hiện sự thiếu tôn trọng đối với ai đó

Ví dụ:
  • Don't you get funny with me!

    Đừng có đùa với tôi nhé!

Từ, cụm từ liên quan

ill/sick

slightly ill

bệnh nhẹ

Ví dụ:
  • I feel a bit funny today—I don't think I'll go to work.

    Hôm nay tôi cảm thấy hơi buồn cười - tôi không nghĩ mình sẽ đi làm.

crazy

slightly crazy or strange

hơi điên hoặc lạ

Ví dụ:
  • That Dave's a funny chap, isn't he?

    Dave là một người vui tính phải không?

Từ, cụm từ liên quan

machine

not working as it should

không hoạt động như bình thường

Ví dụ:
  • My computer keeps going funny.

    Máy tính của tôi cứ hoạt động buồn cười.

Thành ngữ

funny ha-ha
(informal)used to show that ‘funny’ is being used with the meaning of ‘making you laugh’
funny peculiar
(informal)used to show that ‘funny’ is being used with the meaning of ‘strange’