Định nghĩa của từ Friday

Fridaynoun

thứ Sáu

/ˈfrʌɪdeɪ//ˈfrʌɪdi/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh cổ Frīgedæg ‘ngày của Frigga’, được đặt theo tên của nữ thần Đức Frigga, vợ của vị thần tối cao Odin và nữ thần của tình yêu đã kết hôn; bản dịch của tiếng Latin muộn Veneris dies ‘ngày của Venus’, Frigga được coi là ngang hàng với nữ thần tình yêu của La Mã, Venus. So sánh với tiếng Hà Lan vrijdag và tiếng Đức Freitag

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngày thứ sáu

namespace

the day of the week after Thursday and before Saturday

ngày trong tuần sau thứ năm và trước thứ bảy

Ví dụ:
  • It's Friday today, isn't it?

    Hôm nay là thứ Sáu phải không?

  • She went to dance class last Friday.

    Cô ấy đã đến lớp học khiêu vũ vào thứ Sáu tuần trước.

  • Are you busy next Friday?

    Thứ sáu tới bạn có bận không?

  • Friday morning/afternoon/evening

    Sáng/chiều/tối thứ sáu

  • We'll discuss this at Friday's meeting.

    Chúng ta sẽ thảo luận vấn đề này tại cuộc họp vào thứ Sáu.

  • I work Friday to Tuesday.

    Tôi làm việc từ thứ Sáu đến thứ Ba.

  • I work Fridays to Tuesdays.

    Tôi làm việc từ thứ Sáu đến thứ Ba.

  • We'll meet on Friday (= next Friday).

    Chúng ta sẽ gặp nhau vào thứ Sáu (= thứ Sáu tới).

  • We met on Friday (= last Friday).

    Chúng tôi đã gặp nhau vào thứ Sáu (= thứ Sáu tuần trước).

  • We'll meet Friday.

    Chúng ta sẽ gặp nhau vào thứ Sáu.

  • The museum is closed on Fridays (= every Friday).

    Bảo tàng đóng cửa vào thứ Sáu (= thứ Sáu hàng tuần).

  • The museum is closed Fridays.

    Bảo tàng đóng cửa vào thứ Sáu.

  • He was born on a Friday.

    Anh ấy sinh vào ngày thứ Sáu.

  • I always do yoga on a Friday (= every Friday).

    Tôi luôn tập yoga vào thứ Sáu (= thứ Sáu hàng tuần).

  • I went to Nairobi on Monday, and came back the following Friday.

    Tôi đến Nairobi vào thứ Hai và quay lại vào thứ Sáu tuần sau.

  • ‘When did the accident happen?’ ‘It was the Friday (= the Friday of the week we are talking about).’

    ‘Tai nạn xảy ra khi nào?’ ‘Đó là thứ Sáu (= thứ Sáu trong tuần mà chúng ta đang nói đến).’

  • Come back Friday week (= a week after next Friday).

    Hãy quay lại vào thứ Sáu tuần sau (= một tuần sau thứ Sáu tuần sau).

Từ, cụm từ liên quan

a character in Daniel Defoe's novel Robinson Crusoe. He becomes Crusoe's faithful servant after Crusoe saves him from being eaten by cannibals. The phrase Man Friday or Girl Friday was sometimes used to describe an assistant who did many different jobs in an office, but is now quite old-fashioned.

một nhân vật trong tiểu thuyết Robinson Crusoe của Daniel Defoe. Anh trở thành người hầu trung thành của Crusoe sau khi Crusoe cứu anh khỏi bị ăn thịt người. Cụm từ Man Friday hay Girl Friday đôi khi được dùng để miêu tả một trợ lý đảm nhiệm nhiều công việc khác nhau trong văn phòng nhưng hiện nay đã khá lỗi thời.

Ví dụ:
  • It's Friday, and I can't wait to leave work and start my weekend.

    Hôm nay là thứ sáu và tôi rất mong được tan làm và bắt đầu kỳ nghỉ cuối tuần.

  • The weekend is almost here - Friday is just around the corner.

    Cuối tuần sắp đến rồi - Thứ Sáu thì sắp đến rồi.

  • We're having a party on Friday night, so make sure you're free.

    Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc vào tối thứ sáu, vì vậy hãy chắc chắn rằng bạn rảnh nhé.

  • Friday is my favorite day of the week because it signifies the beginning of the weekend.

    Thứ sáu là ngày tôi yêu thích nhất trong tuần vì nó đánh dấu sự bắt đầu của tuần.

  • On Friday afternoon, I like to unwind with a cup of tea and a good book.

    Vào chiều thứ sáu, tôi thích thư giãn với một tách trà và một cuốn sách hay.

Từ, cụm từ liên quan