Định nghĩa của từ fps

fpsabbreviation

khung hình/giây

////

Thuật ngữ "FPS" trong trò chơi điện tử dùng để chỉ thể loại trò chơi nhấn mạnh vào góc nhìn thứ nhất và hành động thời gian thực. Bản thân thuật ngữ này, "FPS," là một từ viết tắt có nguồn gốc từ những ngày đầu của trò chơi điện tử khi tốc độ là yếu tố quan trọng để đo hiệu suất máy tính. Lần đầu tiên sử dụng "FPS" trong bối cảnh máy tính có từ những năm 1970, khi đó nó là "frames per second." Thuật ngữ này được sử dụng để mô tả tốc độ mà bộ xử lý đồ họa của máy tính có thể hiển thị khung hình trên màn hình, thường được đo bằng hertz (Hz). FPS càng cao thì trải nghiệm hình ảnh của người dùng càng mượt mà và trôi chảy. Trong lĩnh vực trò chơi điện tử, từ viết tắt "FPS" đã phát triển để mô tả một thể loại trò chơi cụ thể, ưu tiên hành động nhịp độ nhanh, cơ chế bắn chính xác và góc nhìn thứ nhất nhập vai. Trò chơi FPS cho phép người chơi có được góc nhìn thực tế về nhân vật trong trò chơi, mang lại cho họ cảm giác hiện diện và kiểm soát trực quan và tức thời hơn. Ngày nay, có rất nhiều trò chơi FPS phổ biến như "Call of Duty," "Overwatch," "Doom," và "Quake," để kể tên một vài trò chơi. Những trò chơi này liên tục đạt điểm cao về doanh số, sự hoan nghênh của giới phê bình và sự công nhận của ngành. Thể loại này vẫn cực kỳ phổ biến trong số các game thủ, những người thích những trải nghiệm kích thích adrenaline, hấp dẫn về mặt hình ảnh mà các trò chơi FPS mang lại.

namespace

feet per second (the speed at which something moves)

feet trên giây (tốc độ mà một cái gì đó di chuyển)

Ví dụ:
  • The bow fires at up to 450 fps.

    Cung có thể bắn với tốc độ lên tới 450 fps.

frames per second (the speed at which still pictures move to make a film)

khung hình trên giây (tốc độ mà hình ảnh tĩnh di chuyển để tạo thành phim)

Ví dụ:
  • These movies are made to be viewed at 24 fps.

    Những bộ phim này được sản xuất để xem ở tốc độ 24 khung hình/giây.