Định nghĩa của từ graphics

graphicsnoun

đồ họa

/ˈɡræfɪks//ˈɡræfɪks/

Từ "graphics" có nguồn gốc từ lĩnh vực in ấn và nghệ thuật. Vào thế kỷ 16, "graphics" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "graphikos," nghĩa là "vẽ" và "graphē," nghĩa là "viết". Ban đầu, thuật ngữ này dùng để chỉ nghệ thuật viết và vẽ bằng tay. Với sự ra đời của công nghệ in ấn vào thế kỷ 19, "graphics" bắt đầu bao hàm quá trình khắc và khắc chữ và hình ảnh lên các tấm kim loại. Vào thế kỷ 20, với sự ra đời của đồ họa máy tính và hình ảnh kỹ thuật số, thuật ngữ này đã mở rộng để bao gồm thiết kế và thao tác thông tin trực quan bằng phần mềm máy tính. Ngày nay, "graphics" bao hàm nhiều loại hình nghệ thuật thị giác, bao gồm hình ảnh do máy tính tạo ra, thiết kế đồ họa và hiệu ứng hình ảnh, cùng nhiều loại khác.

Tóm Tắt

typeDefault

meaning(Tech) môn đồ họa, môn đồ hình; thiết bị dồ họa/hình

namespace

designs, drawings or pictures that are used especially in the production of books, magazines, websites, etc.

thiết kế, bản vẽ hoặc hình ảnh được sử dụng đặc biệt trong sản xuất sách, tạp chí, trang web, v.v.

Ví dụ:
  • Text and graphics are prepared separately and then combined.

    Văn bản và đồ họa được chuẩn bị riêng biệt rồi sau đó kết hợp lại.

  • The program can produce and manipulate text and graphics.

    Chương trình có thể tạo ra và thao tác văn bản và đồ họa.

  • The screen can display simple graphics as well as text.

    Màn hình có thể hiển thị đồ họa đơn giản cũng như văn bản.

  • The marketing team created stunning product graphics to showcase the new line of laptops.

    Nhóm tiếp thị đã tạo ra đồ họa sản phẩm tuyệt đẹp để giới thiệu dòng máy tính xách tay mới.

  • The presentation slides were filled with informative graphics that helped the audience understand the concepts better.

    Các slide thuyết trình chứa đầy hình ảnh thông tin giúp khán giả hiểu rõ hơn về các khái niệm.

the activity of making these designs, drawings or pictures or the use of these images

hoạt động tạo ra các thiết kế, bản vẽ hoặc hình ảnh này hoặc việc sử dụng các hình ảnh này

Ví dụ:
  • expertise in computer graphics

    chuyên môn về đồ họa máy tính