Định nghĩa của từ recoil

recoilverb

giật lại

/rɪˈkɔɪl//rɪˈkɔɪl/

Từ "recoil" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "recoillier," có nghĩa là "kéo lại" hoặc "rút lại". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "re" có nghĩa là "back" và "coillere" có nghĩa là "cuộn" hoặc "kéo lại". Vào những ngày đầu, thuật ngữ "recoil" được sử dụng để mô tả hành động rút lui hoặc kéo lại, thường là theo cách đột ngột hoặc dữ dội. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng về một cú giật hoặc sốc đột ngột, thường do vật thể đang chuyển động dừng lại đột ngột. Vào thế kỷ 17, khái niệm giật lùi trở nên đặc biệt phù hợp trong bối cảnh vũ khí, khi nó mô tả xu hướng súng di chuyển về phía sau sau khi bắn. Ngày nay, từ "recoil" được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngữ cảnh, từ vật lý và kỹ thuật đến ngôn ngữ hàng ngày.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự dội lại, sự nảy lại; sự giật (súng); sự bật lên (của lò xo)

examplethe gun recoils: khẩu đại bác giật

meaningsự lùi lại (vì sợ, ghê tởm...); sự chùn lại

exampleto recoil from something: chùn lại trước việc gì

exampleto recoil from doing something: chùn lại không dám làm việc gì

type nội động từ

meaningdội lại, nảy lại; giật (súng); bật lên (lò xo)

examplethe gun recoils: khẩu đại bác giật

meaninglùi lại (vì sợ, ghê tởm...); chùn lại, thoái lui

exampleto recoil from something: chùn lại trước việc gì

exampleto recoil from doing something: chùn lại không dám làm việc gì

meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) rút lui (trước kẻ địch)

namespace

to move your body quickly away from somebody/something because you find them or it frightening or unpleasant

di chuyển cơ thể của bạn một cách nhanh chóng khỏi ai đó / cái gì đó bởi vì bạn thấy họ hoặc nó đáng sợ hoặc khó chịu

Ví dụ:
  • She recoiled from his touch.

    Cô lùi lại trước sự đụng chạm của anh.

  • He recoiled in horror at the sight of the corpse.

    Anh ta lùi lại trong nỗi kinh hoàng khi nhìn thấy xác chết.

Ví dụ bổ sung:
  • As he leaned towards her she instinctively recoiled.

    Khi anh nghiêng người về phía cô, cô theo bản năng lùi lại.

  • Carlos recoiled a little at the sharpness in my voice.

    Carlos hơi lùi lại trước sự sắc bén trong giọng nói của tôi.

  • He recoiled in apparent disgust.

    Anh ta lùi lại với vẻ ghê tởm rõ ràng.

  • She felt him recoil from her, frightened.

    Cô cảm thấy anh lùi lại khỏi cô, sợ hãi.

Từ, cụm từ liên quan

to react to an idea or a situation with strong dislike or fear

phản ứng với một ý tưởng hoặc một tình huống với sự không thích hoặc sợ hãi mạnh mẽ

Ví dụ:
  • She recoiled from the idea of betraying her own brother.

    Cô rút lui khỏi ý tưởng phản bội chính anh trai mình.

  • Tell him the truth? I recoiled at the thought.

    Nói cho anh ấy sự thật? Tôi giật mình khi nghĩ đến điều đó.

Từ, cụm từ liên quan

to move suddenly backwards when it is fired

đột ngột lùi về phía sau khi được bắn

Từ, cụm từ liên quan