danh từ
(động vật học) con cáo
bộ da lông cáo
người xảo quyệt; người láu cá, người ranh ma
ngoại động từ
(từ lóng) dùng mưu mẹo để đánh lừa, dở trò láu cá để đánh lừa
làm (cho những trang sách...) có những vết ố nâu (như lông cáo)
làm chua (bia...) bằng cách cho lên men