Định nghĩa của từ forensics

forensicsnoun

pháp y

/fəˈrenzɪks//fəˈrenzɪks/

Thuật ngữ "forensics" bắt nguồn từ tiếng Latin "forum", có nghĩa là "nơi công cộng" hoặc "tòa án công lý". Vào thời trung cổ, các tranh chấp công khai, phiên tòa và thủ tục tố tụng diễn ra tại các tòa án diễn đàn. Dạng số nhiều của tiếng Latin "forenses" đề cập đến các kỹ năng và kiến ​​thức cần thiết để thành công trong các tranh chấp công khai này. Theo thời gian, thuật ngữ "forensics" đã phát triển để mô tả việc áp dụng các kỹ năng khoa học và công nghệ nhằm hỗ trợ theo đuổi công lý. Vào thế kỷ 16, thuật ngữ này được sử dụng để mô tả nghệ thuật tranh luận hùng biện và lập luận pháp y. Ngày nay, khoa học pháp y liên quan đến việc thu thập, kiểm tra và phân tích bằng chứng vật lý để điều tra và giải quyết tội phạm. Các nhà khoa học pháp y làm việc trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm điều tra hiện trường vụ án, bệnh lý pháp y và pháp y kỹ thuật số, để giúp các cơ quan thực thi pháp luật và tòa án đưa ra quyết định sáng suốt trong các vụ án hình sự.

Tóm Tắt

typetính từ

meaning(thuộc) pháp lý, (thuộc) toà án

examplea forensic term-một thuật ngữ toà án

exampleforensic science/medicine-pháp y (y khoa ứng dụng trong lĩnh vực điều tra hình sự)

exampleforensic examination-sự giám định pháp y

namespace

the branch of science that uses scientific methods to help the police to solve crimes

ngành khoa học sử dụng các phương pháp khoa học để giúp cảnh sát giải quyết tội phạm

Ví dụ:
  • We investigated the potential application of this biological phenomenon in the field of forensics.

    Chúng tôi đã nghiên cứu ứng dụng tiềm năng của hiện tượng sinh học này trong lĩnh vực pháp y.

scientific tests that are used to help the police solve crimes; the results of those tests

các thử nghiệm khoa học được sử dụng để giúp cảnh sát giải quyết tội phạm; kết quả của các thử nghiệm đó

Ví dụ:
  • Barriers are used to make crime scenes secure and private while forensics are carried out.

    Rào cản được sử dụng để đảm bảo hiện trường vụ án an toàn và riêng tư trong khi tiến hành giám định pháp y.

  • Forensics revealed that he had been murdered.

    Kết quả giám định pháp y cho thấy ông đã bị sát hại.

the department that uses scientific tests to help the police to solve crimes

bộ phận sử dụng các bài kiểm tra khoa học để giúp cảnh sát giải quyết tội phạm

Ví dụ:
  • Forensics is/are examining the scene of a gangland shooting.

    Đội pháp y đang khám nghiệm hiện trường vụ nổ súng của băng đảng.