danh từ
bộ phận tạo nhấp nháy; tiếp điểm; công tắc nhấp nháy
đèn nháy
/ˈflæʃə(r)//ˈflæʃər/Thuật ngữ "flasher" có nguồn gốc từ những năm 1960 như một từ lóng để mô tả một người phô bày bộ phận sinh dục khỏa thân của mình ở nơi công cộng, thường là trước mặt những nạn nhân không hề hay biết. Từ "flash" bắt nguồn từ việc đột nhiên và nhanh chóng phô bày bản thân, gây ra sự phơi bày hoặc phô bày trong chốc lát và bất ngờ, giống như tốc độ màn trập của máy ảnh flash. Trong bối cảnh này, "flasher" ám chỉ một người phô bày hoặc để lộ bộ phận sinh dục của mình, thường dẫn đến cảm giác sốc, xấu hổ và khó chịu ở người nhận được màn phô bày.
danh từ
bộ phận tạo nhấp nháy; tiếp điểm; công tắc nhấp nháy
a man who shows his sexual organs in public, especially in order to shock or frighten women
một người đàn ông phô bày bộ phận sinh dục của mình ở nơi công cộng, đặc biệt là để gây sốc hoặc làm phụ nữ sợ hãi
a device that turns a light on and off quickly
một thiết bị bật và tắt đèn nhanh chóng
a light on a vehicle that you can turn on and off quickly as a signal
một đèn trên xe mà bạn có thể bật và tắt nhanh chóng như một tín hiệu
đèn nháy bốn chiều (= bốn đèn nháy cùng lúc để cảnh báo những người lái xe khác về nguy cơ nguy hiểm)
Từ, cụm từ liên quan