danh từ
màng; mảng thuốc (trên phim ảnh, trên giấy ảnh...)
phim, phim ảnh, phim xi nê
this play films well: kịch này quay thành phim rất hay
(the films) buổi chiếu bóng
to film one of Shakespeare's plays: quay một trong những vở kịch của Sếch-xpia thành phim
ngoại động từ
phủ một lớp màng, che bằng một lớp màng
che đi, làm mờ đi
this play films well: kịch này quay thành phim rất hay
quay thành phim
to film one of Shakespeare's plays: quay một trong những vở kịch của Sếch-xpia thành phim