Định nghĩa của từ file

filenoun

hồ sơ, tài liệu

/fʌɪl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "file" có nguồn gốc rất thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "filia", có nghĩa là "band" hoặc "ruy băng". Vào thế kỷ 14, một file là một dải hoặc ruy băng được sử dụng để giữ mọi thứ lại với nhau, chẳng hạn như một tập tài liệu. Sau đó, từ file dùng để chỉ một tập hợp các giấy tờ hoặc tài liệu được nhân viên lưu trữ hoặc thủ thư giữ lại với nhau. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm một bản ghi có niên đại về các sự kiện, cũng như một chương trình máy tính được sử dụng để lưu trữ và sắp xếp các tài liệu kỹ thuật số. Ngày nay, chúng ta sử dụng từ file để mô tả cả bộ sưu tập thông tin vật lý và kỹ thuật số. Điều thú vị là từ tiếng Anh hiện đại "file" không liên quan trực tiếp đến động từ "to file," có nghĩa là làm mịn hoặc mài sắc một cái gì đó, thường bằng cách chà xát nó vào một chất mài mòn mịn. Tuy nhiên, hai từ này có chung một gốc tiếng Latin là "filum", có nghĩa là __TIẾNG ANH_KHÔNG_DỊCH__ hoặc "chuỗi".

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái giũa

examplea bill file; a spike file: cái móc giấy

exampleto file something: giũa nhãn vật gì

meaning(từ lóng) thằng cha láu cá, thằng cha quay quắt

exampleto march in file: đi hàng đôi

examplein single (Indian) file: thành hành một

meaninglấy thúng úp voi; lấy gậy chọc trời

type ngoại động từ

meaninggiũa

examplea bill file; a spike file: cái móc giấy

exampleto file something: giũa nhãn vật gì

meaninggọt giũa

exampleto march in file: đi hàng đôi

examplein single (Indian) file: thành hành một

namespace

a box or folded piece of card for keeping loose papers together and in order

một cái hộp hoặc một mảnh thẻ gấp để giữ các giấy tờ rời rạc lại với nhau và theo thứ tự

Ví dụ:
  • a box file

    một tập tin hộp

  • A stack of files awaited me on my desk.

    Một chồng hồ sơ đang đợi tôi trên bàn làm việc.

  • I keep paper copies of all my invoices in this file.

    Tôi giữ bản sao giấy của tất cả hóa đơn của mình trong tập tin này.

Ví dụ bổ sung:
  • She closed the file and put it aside.

    Cô đóng tập hồ sơ lại và đặt nó sang một bên.

  • She went to the filing cabinet and took out a file.

    Cô đi tới tủ hồ sơ và lấy ra một tập tài liệu.

  • Some files and papers were taken away by the investigators.

    Một số hồ sơ và giấy tờ đã được các điều tra viên mang đi.

  • In those days, most of us were perfectly happy to keep contact information in desktop card files.

    Vào thời đó, hầu hết chúng ta đều hoàn toàn vui vẻ khi lưu giữ thông tin liên lạc trong các tập tin thẻ trên máy tính để bàn.

  • Previously all reports were held in paper files.

    Trước đây tất cả các báo cáo đều được lưu giữ trong hồ sơ giấy.

a collection of information stored together in a computer, under a particular name

một tập hợp thông tin được lưu trữ cùng nhau trong máy tính, dưới một cái tên cụ thể

Ví dụ:
  • to create/delete/download/upload a file

    để tạo/xóa/tải xuống/tải lên một tập tin

  • to open/access/copy/save a file

    để mở/truy cập/sao chép/lưu một tập tin

  • a/an PDF/audio/text/image file

    a/tập tin PDF/âm thanh/văn bản/hình ảnh

  • The service converts video files from one format to another.

    Dịch vụ chuyển đổi các tập tin video từ định dạng này sang định dạng khác.

  • You can transfer and edit files on your smartphone.

    Bạn có thể chuyển và chỉnh sửa tập tin trên điện thoại thông minh của mình.

  • The media player supports a wide variety of file formats.

    Trình phát đa phương tiện hỗ trợ nhiều định dạng tệp khác nhau.

Ví dụ bổ sung:
  • Every file on the same disk must have a different name.

    Mỗi tập tin trên cùng một đĩa phải có một tên khác nhau.

  • Working online eliminates the need to download massive files before working on them.

    Làm việc trực tuyến giúp loại bỏ nhu cầu tải xuống các tệp lớn trước khi làm việc với chúng.

  • This feature lets you upload video files to the app.

    Tính năng này cho phép bạn tải các tập tin video lên ứng dụng.

  • You can drag and drop files onto your desktop.

    Bạn có thể kéo và thả tập tin vào màn hình của mình.

  • All you need to do is unzip the file into a folder.

    Tất cả những gì bạn cần làm là giải nén tập tin vào một thư mục.

Từ, cụm từ liên quan

a file and the information it contains, for example about a particular person or subject

một tập tin và thông tin chứa trong đó, ví dụ về một người hoặc chủ đề cụ thể

Ví dụ:
  • The film is based on real FBI case files.

    Bộ phim dựa trên hồ sơ vụ án có thật của FBI.

  • secret police files

    hồ sơ cảnh sát bí mật

  • I made a note in his personal file.

    Tôi đã ghi chú vào hồ sơ cá nhân của anh ấy.

  • Your application will be kept on file (= in a file, to be used later).

    Đơn đăng ký của bạn sẽ được lưu trong hồ sơ (= trong một tệp, để sử dụng sau này).

  • to have/open/keep a confidential file on somebody

    có/mở/giữ một tập tin bí mật về ai đó

  • Police have reopened the file (= have started collecting information again) on the missing girl.

    Cảnh sát đã mở lại hồ sơ (= đã bắt đầu thu thập lại thông tin) về cô gái mất tích.

Ví dụ bổ sung:
  • He had compiled a file of largely circumstantial evidence.

    Ông đã biên soạn một hồ sơ chủ yếu là bằng chứng tình tiết.

  • I'll check the files for any information on the case.

    Tôi sẽ kiểm tra hồ sơ xem có thông tin gì về vụ này không.

  • It is important to update customer files.

    Điều quan trọng là phải cập nhật hồ sơ khách hàng.

  • Personnel files are kept in secure storage.

    Hồ sơ nhân sự được lưu giữ trong kho lưu trữ an toàn.

a number of issues and responsibilities connected with a particular government policy area

một số vấn đề và trách nhiệm liên quan đến một lĩnh vực chính sách cụ thể của chính phủ

Ví dụ:
  • The politician's handling of flood, infrastructure and education files has been questioned.

    Việc xử lý hồ sơ lũ lụt, cơ sở hạ tầng và giáo dục của chính trị gia này đã bị nghi ngờ.

a metal tool with a rough surface for cutting or shaping hard substances or for making them smooth

một dụng cụ kim loại có bề mặt nhám để cắt hoặc tạo hình các chất cứng hoặc làm cho chúng mịn

Ví dụ:
  • Use a file to smooth the edge.

    Sử dụng giũa để làm phẳng cạnh.

Từ, cụm từ liên quan

a line of people or things, one behind the other

một dòng người hoặc vật, cái này nối tiếp cái kia

Ví dụ:
  • They set off in file behind the teacher.

    Họ khởi hành theo hàng sau lưng giáo viên.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

(in) single file
(in) one line, one behind the other
  • They made their way in single file along the cliff path.