Định nghĩa của từ zip file

zip filenoun

tập tin zip

/ˈzɪp faɪl//ˈzɪp faɪl/

Thuật ngữ "zip file" bắt nguồn từ một ứng dụng phần mềm có tên là PKZIP, được giới thiệu vào cuối những năm 1980. PKZIP sử dụng thuật toán nén độc quyền có tên là describe archive (DESA) để nén các tệp lớn, giúp giảm đáng kể kích thước của chúng. ZIP trở thành phần mở rộng tệp được PKZIP sử dụng và thuật ngữ "zip file" được đặt ra để mô tả các tệp được nén bằng chương trình này. Theo thời gian, ZIP đã trở thành một định dạng nén được sử dụng phổ biến và thuật ngữ "zip file" hiện đã trở thành thuật ngữ chung cho bất kỳ tệp nén nào, bất kể phần mềm nào được sử dụng để tạo tệp đó.

namespace
Ví dụ:
  • I compressed my important documents into a zip file for easier transfer and storage.

    Tôi nén các tài liệu quan trọng của mình vào một tệp zip để dễ dàng chuyển và lưu trữ.

  • The software allows you to create and extract zip files with just a few clicks.

    Phần mềm này cho phép bạn tạo và giải nén các tệp zip chỉ bằng vài cú nhấp chuột.

  • The email attachment I received was a zip file containing multiple PDFs.

    Tệp đính kèm trong email tôi nhận được là tệp zip chứa nhiều tệp PDF.

  • I can't open this file without extracting it from the zip format first.

    Tôi không thể mở tệp này nếu không giải nén nó từ định dạng zip trước.

  • The zip file compresses the size of the folder by half, making it easier to send via email.

    Tệp zip nén kích thước thư mục xuống một nửa, giúp việc gửi qua email dễ dàng hơn.

  • The zip file somehow got corrupted during the transfer and now I can't extract its contents.

    Không hiểu sao tệp zip lại bị hỏng trong quá trình chuyển và bây giờ tôi không thể giải nén nội dung của nó được.

  • My laptop's hard drive is running out of space, so I'm transferring my less-used files to an external hard drive in zip format.

    Ổ cứng máy tính xách tay của tôi sắp hết dung lượng nên tôi đang chuyển các tập tin ít sử dụng sang ổ cứng ngoài ở định dạng zip.

  • The backup I made of my project's data is saved in a zip file for safekeeping.

    Bản sao lưu dữ liệu dự án của tôi được lưu trong tệp zip để bảo quản an toàn.

  • Avoiding the use of zip files for sensitive documents is more secure as PACE (Password Authenticated Connection Encryptionis not commonly used with them.

    Tránh sử dụng tệp zip cho các tài liệu nhạy cảm sẽ an toàn hơn vì PACE (Mã hóa kết nối xác thực bằng mật khẩu) không thường được sử dụng với chúng.

  • Don't forget to password-protect your zip files as they're easy targets for unauthorized access.

    Đừng quên bảo vệ tệp zip của bạn bằng mật khẩu vì chúng là mục tiêu dễ bị truy cập trái phép.