ngoại động từ, (viết tắt) của defend ((thường) : off, away, from)
đánh lui, đẩy lui, đẩy xa
to fend for oneself: tự lo liệu lấy, tự xoay xở lấy
chống đỡ được, né, tránh, gạt được
to fend off a blow: né tránh được một đòn, gạt được một đòn
nội động từ
cung cấp mọi thứ cần thiết, lo liệu
to fend for oneself: tự lo liệu lấy, tự xoay xở lấy