danh từ
sự trông nom, sự bảo trợ; sự giam giữ
to whom is the child in ward?: đứa bé được đặt dưới sự bảo trợ của ai?
to put someone in ward: trông nom ai; giam giữ ai
khu, khu vực (thành phố)
to ward off a blow: đỡ một đòn
to ward off a danger: tránh một sự nguy hiểm
phòng, khu (nhà thương); phòng giam (nhà tù)
isolation ward: khu cách ly
ngoại động từ
(từ cổ,nghĩa cổ) trông nom, bảo trợ
to whom is the child in ward?: đứa bé được đặt dưới sự bảo trợ của ai?
to put someone in ward: trông nom ai; giam giữ ai
tránh, đỡ, gạt (quả đấm)
to ward off a blow: đỡ một đòn
to ward off a danger: tránh một sự nguy hiểm
phòng, ngăn ngừa (tai nạn)
isolation ward: khu cách ly