Định nghĩa của từ fajitas

fajitasnoun

fajitas

/fəˈhiːtəz//fəˈhiːtəz/

Từ "fajitas" có nguồn gốc từ Mexico vào cuối những năm 1930 hoặc đầu những năm 1940, và nó bắt nguồn từ các từ tiếng Tây Ban Nha "faja" có nghĩa là "strip" hoặc "band" và "itas" có nghĩa là "little". Thuật ngữ này ban đầu được sử dụng để mô tả các dải thịt thăn bò và rau còn thừa mà những người bán hàng nướng được bọc trong một chiếc bánh tortilla bột cho khách hàng của họ. Khi món ăn này trở nên phổ biến ở Texas, thuật ngữ "fajitas" đã trở nên phổ biến và từ đó trở thành món ăn chính được yêu thích trong ẩm thực Tex-Mex. Món ăn này thường bao gồm thịt thăn bò nướng, ớt chuông và hành tây, ăn kèm với cơm, đậu và bánh tortilla. Theo thời gian, các biến thể của công thức fajitas cổ điển đã xuất hiện, kết hợp các loại thịt bò, thịt gà hoặc thậm chí là rau khác nhau làm protein chính. Tuy nhiên, các nguyên tắc chính của việc nướng, rán trong chảo gang và ăn kèm với bánh ngô vẫn giữ nguyên.

namespace
Ví dụ:
  • Last night, we ordered some delicious chicken fajitas from our favorite Mexican restaurant.

    Tối qua, chúng tôi đã gọi món fajitas gà ngon tuyệt từ nhà hàng Mexico yêu thích của chúng tôi.

  • My friend suggested we try making steak fajitas at home, and they turned out amazing.

    Bạn tôi gợi ý chúng tôi thử làm món thịt bò fajitas ở nhà và thành quả thật tuyệt vời.

  • I've been craving vegetarian fajitas all week, so I'm thinking of heading to the local Tex-Mex joint tonight.

    Tôi thèm fajitas chay cả tuần nay nên tôi đang nghĩ đến việc đến quán Tex-Mex địa phương vào tối nay.

  • The aroma of sizzling fajitas wafted through the air as I walked into the bustling restaurant.

    Mùi thơm của món fajitas xèo xèo lan tỏa trong không khí khi tôi bước vào nhà hàng đông đúc.

  • All you can eat fajitas on Tuesdays? Sign me up!

    Bạn có thể ăn fajitas thoải mái vào thứ Ba không? Đăng ký cho tôi nhé!

  • For our anniversary dinner, my husband surprised me with a cozy at-home date night complete with homemade fajitas.

    Vào bữa tối kỷ niệm ngày cưới, chồng tôi đã làm tôi bất ngờ với một buổi tối hẹn hò ấm cúng tại nhà kèm theo món fajitas tự làm.

  • Looking for a unique dinner party idea? Try serving fajitas family-style for a fun and interactive meal.

    Bạn đang tìm kiếm ý tưởng cho bữa tiệc tối độc đáo? Hãy thử phục vụ fajitas theo phong cách gia đình để có một bữa ăn vui vẻ và tương tác.

  • At the fajita bar in the cafeteria, I loaded up my plate with grilled veggies, peppers, onions, and a heap of guacamole.

    Tại quầy fajita trong căng tin, tôi chất đầy đĩa rau nướng, ớt chuông, hành tây và một đống guacamole.

  • The Mexican festival in town had a variety of yummy fajita choices, from traditional chicken and steak to more unique options like shrimp and lamb.

    Lễ hội Mexico tại thị trấn có nhiều lựa chọn fajita ngon, từ thịt gà và thịt bò truyền thống đến những lựa chọn độc đáo hơn như tôm và thịt cừu.

  • I can't resist finishing off my fajitas with a side of creamy queso dip. Delicioso!

    Tôi không thể cưỡng lại việc kết thúc món fajitas của mình bằng một ít sốt queso béo ngậy. Thật ngon!