Định nghĩa của từ expropriate

expropriateverb

giải thích

/eksˈprəʊprieɪt//eksˈprəʊprieɪt/

Từ "expropriate" bắt nguồn từ hai gốc tiếng Latin: "ex", nghĩa là "ra ngoài" và "proprius", nghĩa là "thuộc về mình". Vào thế kỷ 16, thuật ngữ này ban đầu được dùng để mô tả việc tịch thu đất đai do Giáo hội Công giáo sở hữu trong thời kỳ Cải cách Tin lành, vì những vùng đất này được coi là không còn thuộc về nhà thờ nữa. Theo thời gian, ý nghĩa của "expropriate" đã phát triển để bao gồm việc chính phủ tịch thu tài sản. Vào thế kỷ 19, thuật ngữ này được dùng để chỉ việc tịch thu đất đai và tài nguyên từ các chủ sở hữu tư nhân nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc mở rộng đường sắt và các dự án cơ sở hạ tầng khác. Ngày nay, "expropriate" thường được dùng trong bối cảnh các hành động của chính phủ, chẳng hạn như tịch thu tài sản nhằm mục đích cải tạo đô thị hoặc cung cấp nhà ở cho người nghèo. Tuy nhiên, từ này mang hàm ý về sự ép buộc và tước đoạt cưỡng bức, vì nó ngụ ý rằng chính phủ đang lấy đi thứ gì đó của người khác khi họ không đồng ý.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningtước, chiếm đoạt (đất đai, tài sản...)

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sung công

namespace

to officially take away private property from its owner for public use

chính thức lấy tài sản riêng của chủ sở hữu để sử dụng công cộng

Ví dụ:
  • The government announced its plans to expropriate the abandoned factory in the city center for the sake of urban renewal.

    Chính phủ công bố kế hoạch trưng dụng nhà máy bỏ hoang ở trung tâm thành phố để phục vụ mục đích cải tạo đô thị.

  • The landowners protested the decision to expropriate their farmland for the construction of a new highway.

    Những người chủ đất phản đối quyết định trưng dụng đất nông nghiệp của họ để xây dựng một xa lộ mới.

  • Due to the high cost of maintaining the historic building, the city council voted to expropriate it and turn it into a public park.

    Do chi phí duy trì tòa nhà lịch sử này quá cao nên hội đồng thành phố đã bỏ phiếu trưng dụng tòa nhà và biến nó thành công viên công cộng.

  • The government expropriated the privately owned gas company in response to a national energy crisis.

    Chính phủ đã tịch thu công ty khí đốt tư nhân để ứng phó với cuộc khủng hoảng năng lượng quốc gia.

  • After years of negotiation, the mining company agreed to sell its assets to the government, which then expropriated them for the benefit of the people.

    Sau nhiều năm đàm phán, công ty khai thác mỏ đã đồng ý bán tài sản cho chính phủ, sau đó chính phủ sẽ tịch thu chúng để mang lại lợi ích cho người dân.

to take somebody’s property and use it without permission

lấy tài sản của ai đó và sử dụng nó mà không được phép