Định nghĩa của từ expire

expireverb

hết hạn

/ɪkˈspaɪə(r)//ɪkˈspaɪər/

Nguồn gốc của từ "expire" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "expireden," có nghĩa là "thở hơi thở cuối cùng". Từ này cuối cùng đã phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "expire." Nguồn gốc của từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "esper" cũng có nghĩa là "thở hơi thở cuối cùng". Đến lượt mình, từ tiếng Pháp cổ này có thể bắt nguồn từ tiếng Latin "spirare", có nghĩa là "thở". Trong cách sử dụng ban đầu, từ "expire" chỉ dùng để chỉ hành động thở hơi thở cuối cùng của một người và thường được dùng trong bối cảnh một người sắp chết. Tuy nhiên, theo thời gian, nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm khái niệm về một điều gì đó sắp kết thúc chính thức, chẳng hạn như hết hạn hợp đồng thuê, hợp đồng hoặc bằng sáng chế. Ngay cả trong cách sử dụng hiện tại, mối liên hệ với cái chết và hơi thở vẫn có thể được thấy trong các cách diễn đạt như "ngày hết hạn" hoặc "ngày hết hạn của cuộc sống", minh họa cho nguồn gốc của từ này như một từ mô tả sự kết thúc của cuộc sống hoặc hoạt động.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningthở ra

type nội động từ

meaningthở ra

meaningthở hắt ra; tắt thở, chết; tắt (lửa...)

meaningmãn hạn, kết thúc, hết hiệu lực (luật); mai một, mất đi (chức tước...)

namespace

to be no longer legally acceptable because the period of time for which it could be used has ended

không còn được chấp nhận về mặt pháp lý vì khoảng thời gian có thể sử dụng nó đã kết thúc

Ví dụ:
  • When does your driving licence expire?

    Giấy phép lái xe của bạn hết hạn khi nào?

  • Our lease on the house expires next month.

    Hợp đồng thuê nhà của chúng tôi sẽ hết hạn vào tháng tới.

Từ, cụm từ liên quan

to end

kết thúc

Ví dụ:
  • His term of office expires at the end of June.

    Nhiệm kỳ của ông sẽ hết hạn vào cuối tháng Sáu.

to die

chết

Ví dụ:
  • She had expired while bearing her son.

    Cô ấy đã qua đời khi đang mang thai đứa con trai của mình.