Định nghĩa của từ dredge

dredgeverb

nạo vét

/dredʒ//dredʒ/

Nguồn gốc từ Nghĩa 1 đến 2 cuối thế kỷ 15 (như một danh từ; ban đầu trong dredge-boat): có lẽ liên quan đến từ dregghe của tiếng Hà Lan trung cổ ‘móc câu’. Nghĩa 3 cuối thế kỷ 16: từ dredge lỗi thời ‘đồ ngọt, hỗn hợp gia vị’, từ tiếng Pháp cổ dragie, có lẽ thông qua tiếng Latin từ tiếng Hy Lạp tragēmata ‘gia vị’. So sánh với dragée.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglưới vét (bắt sò hến ở đáy sông)

exampleto dredge [for] oysters: đánh lưới; vét bắt sò

meaningmáy nạo vét lòng sông

type động từ

meaningkéo lưới vét, đánh lưới vét (bắt sò...)

exampleto dredge [for] oysters: đánh lưới; vét bắt sò

meaningnạo vét (sông, biển bằng máy nạo vét)

namespace

to remove mud, stones, etc. from the bottom of a river, canal, etc. using a boat or special machine, to make it deeper or to search for something

loại bỏ bùn, đá, v.v. từ đáy sông, kênh, v.v. bằng cách sử dụng thuyền hoặc máy đặc biệt, để làm cho nó sâu hơn hoặc để tìm kiếm thứ gì đó

Ví dụ:
  • They're dredging the harbour so that larger ships can use it.

    Họ đang nạo vét bến cảng để các tàu lớn hơn có thể sử dụng nó.

  • They dredge the bay for gravel.

    Họ nạo vét vịnh để lấy sỏi.

to bring something up from the bottom of a river, etc. using a boat or special machine

mang cái gì đó lên từ đáy sông, v.v. bằng thuyền hoặc máy đặc biệt

Ví dụ:
  • waste dredged (up) from the seabed

    chất thải được nạo vét (lên) từ đáy biển

to cover food lightly with sugar, flour, etc.

phủ nhẹ thức ăn bằng đường, bột mì, v.v.

Ví dụ:
  • Dredge the top of the cake with icing sugar.

    Rưới đường bột lên mặt bánh.

Từ, cụm từ liên quan

Phrasal verbs