Định nghĩa của từ estimation

estimationnoun

ước lượng

/ˌestɪˈmeɪʃn//ˌestɪˈmeɪʃn/

Từ "estimation" ban đầu xuất phát từ tiếng Pháp cổ "estimation," có nghĩa là "đặt giá trị cho một thứ gì đó". Thuật ngữ tiếng Pháp này, đến lượt nó, phát triển từ cụm từ tiếng Latin "states mus II", có nghĩa là "có thể đặt vào tôi". Vào thời cổ đại, mọi người đưa ra ước tính của mình dựa trên một số giá trị nhất định mà họ tin là có trong đối tượng được ước tính. Ví dụ, trong lĩnh vực kỹ thuật, ước tính đề cập đến quá trình tính toán hoặc đánh giá sơ bộ về số lượng, chi phí hoặc thời gian cần thiết để hoàn thành một dự án hoặc nhiệm vụ. Trong các bối cảnh khác, chẳng hạn như kinh doanh, ước tính đề cập đến hoạt động đưa ra giá trị hoặc giá trị có thể có sau khi phân tích và đánh giá kỹ lưỡng. Nó bao gồm việc tính đến nhiều yếu tố khác nhau như nhu cầu thị trường, cạnh tranh, chi phí sản xuất và các chi phí chung liên quan khác. Khái niệm ước tính có nhiều ứng dụng quan trọng, từ các tình huống hàng ngày, như đo thể tích nước trong một thùng chứa, đến các tình huống phức tạp,

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đánh giá; sự ước lượng

meaningsự kính mến, sự quý trọng

exampleto hold someone in estimation: kính mến ai, quý trọng ai

typeDefault

meaning(Tech) ước lượng, ước tính

namespace

a judgement or opinion about the value or quality of somebody/something

một phán xét hoặc ý kiến ​​về giá trị hoặc phẩm chất của ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • Who is the best candidate in your estimation?

    Ai là ứng cử viên tốt nhất trong ước tính của bạn?

  • Since he left his wife he's certainly gone down in my estimation (= I have less respect for him).

    Kể từ khi anh ấy bỏ vợ, anh ấy chắc chắn đã giảm sút trong sự đánh giá của tôi (= tôi ít tôn trọng anh ấy hơn).

  • She went up in my estimation (= I have more respect for her) when I discovered how much charity work she does.

    Cô ấy đã tăng lên trong ước tính của tôi (= tôi tôn trọng cô ấy hơn) khi tôi phát hiện ra cô ấy làm bao nhiêu công việc từ thiện.

  • In my estimation, you've done a good job.

    Theo đánh giá của tôi, bạn đã làm rất tốt.

  • The estate agent provided an estimation of the property's value, which was surprisingly accurate.

    Người môi giới bất động sản đã đưa ra ước tính giá trị bất động sản và mức ước tính này khá chính xác.

a judgement about the levels or quantity of something

một sự phán xét về mức độ hoặc số lượng của một cái gì đó

Ví dụ:
  • Estimations of our total world sales are around 50 million.

    Ước tính tổng doanh số bán hàng trên thế giới của chúng tôi là khoảng 50 triệu.