Định nghĩa của từ entertain

entertainverb

giải trí, tiếp đón, chiêu đãi

/ˌɛntəˈteɪn/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh trung đại muộn: từ tiếng Pháp entretenir, dựa trên tiếng Latin inter ‘among’ + tenere ‘giữ’. Từ này ban đầu có nghĩa là ‘duy trì, tiếp tục’, sau đó là ‘duy trì trong một điều kiện nhất định, đối xử theo một cách nhất định’, cũng là ‘thể hiện lòng hiếu khách’ (cuối thế kỷ 15)

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningtiếp đãi; chiêu đãi

meaninggiải trí, tiêu khiển

meaningnuôi dưỡng, ấp ủ (ảo tưởng, hy vọng, sự nghi ngờ, quan điểm...)

namespace

to interest somebody or make somebody laugh in order to please them

làm ai đó quan tâm hoặc làm ai đó cười để làm hài lòng họ

Ví dụ:
  • The aim of the series is both to entertain and inform.

    Mục đích của bộ truyện là vừa giải trí vừa cung cấp thông tin.

  • Afterwards live bands will entertain the crowd.

    Sau đó, các ban nhạc sống sẽ chiêu đãi đám đông.

  • Parents can relax while the kids entertain themselves in the outdoor playground.

    Cha mẹ có thể thư giãn trong khi bọn trẻ vui chơi ở sân chơi ngoài trời.

  • He entertained us for hours with his stories and jokes.

    Anh ấy đã giải trí chúng tôi hàng giờ bằng những câu chuyện và câu chuyện cười của anh ấy.

  • They learned to entertain themselves with hobbies that required little or no money.

    Họ học cách giải trí bằng những sở thích đòi hỏi ít hoặc không cần tiền.

Ví dụ bổ sung:
  • Films can entertain and educate, make you laugh or cry.

    Phim có thể giải trí và giáo dục, khiến bạn cười hoặc khóc.

  • She entertained us with stories of her travels.

    Cô ấy đã chiêu đãi chúng tôi bằng những câu chuyện về chuyến đi của cô ấy.

  • We hired a magician to keep the children entertained.

    Chúng tôi đã thuê một ảo thuật gia để giúp bọn trẻ giải trí.

  • Two of the students kept the children entertained with a puppet show.

    Hai trong số các học sinh đã giúp các em giải trí bằng một màn múa rối.

to invite people to eat or drink with you as your guests, especially in your home

mời mọi người ăn uống với bạn như là khách của bạn, đặc biệt là ở nhà bạn

Ví dụ:
  • Do you entertain a lot?

    Bạn có giải trí nhiều không?

  • The Bradfords always entertained lavishly at Christmas.

    Gia đình Bradford luôn chiêu đãi xa hoa vào dịp Giáng sinh.

  • Barbecues are a favourite way of entertaining friends.

    Tiệc nướng là một cách giải trí yêu thích của bạn bè.

  • They entertained us to lunch in their new house.

    Họ chiêu đãi chúng tôi bữa trưa tại ngôi nhà mới của họ.

to consider or allow yourself to think about an idea, a hope, a feeling, etc.

xem xét hoặc cho phép bản thân suy nghĩ về một ý tưởng, một hy vọng, một cảm giác, v.v.

Ví dụ:
  • He had entertained hopes of a reconciliation.

    Anh ấy đã nuôi hy vọng về một sự hòa giải.

  • to entertain a doubt/suspicion

    để giải trí một sự nghi ngờ / nghi ngờ

Ví dụ bổ sung:
  • briefly entertaining hopes that he might keep the affair a secret

    tạm thời hy vọng rằng anh ta có thể giữ bí mật chuyện này

  • She would make no promises, but was prepared to entertain the idea.

    Cô sẽ không hứa hẹn gì nhưng sẵn sàng chấp nhận ý tưởng đó.

  • I am amazed that such a crackpot scheme could be seriously entertained.

    Tôi ngạc nhiên khi một kế hoạch điên rồ như vậy lại có thể được thực hiện một cách nghiêm túc.