danh từ
sự tuyển quân, sự tòng quân
thời gian tòng quân
sự tranh thủ, sự giành được
sự nhập ngũ
/ɪnˈlɪstmənt//ɪnˈlɪstmənt/Từ "enlistment" có nguồn gốc từ thế kỷ 15 từ tiếng Pháp cổ "en" có nghĩa là "into" và "list" có nghĩa là "registry" hoặc "record". Trong bối cảnh quân sự, nhập ngũ ám chỉ hành động đăng ký hoặc ghi danh để phục vụ trong quân đội, hải quân hoặc các lực lượng vũ trang khác. Thuật ngữ này ban đầu ám chỉ hành động ghi danh hoặc ghi tên mình vào sổ đăng ký hoặc danh sách quân đội. Theo thời gian, ý nghĩa được mở rộng để bao gồm khoảng thời gian phục vụ của tân binh hoặc binh lính, thường được đánh dấu bằng hợp đồng hoặc thỏa thuận chính thức giữa cá nhân và tổ chức quân đội. Ngày nay, thuật ngữ "enlistment" vẫn được sử dụng trong bối cảnh quân sự để ám chỉ quá trình gia nhập lực lượng vũ trang, cũng như thời gian phục vụ của quân nhân.
danh từ
sự tuyển quân, sự tòng quân
thời gian tòng quân
sự tranh thủ, sự giành được
the act of persuading somebody to help you or to join you in doing something
hành động thuyết phục ai đó giúp bạn hoặc cùng bạn làm điều gì đó
việc tuyển dụng sự giúp đỡ của chuyên gia
Sau khi hoàn thành chương trình giáo dục trung học, John đã nhập ngũ và phục vụ trong quân đội trong thời hạn ba năm.
James quyết định gia nhập hải quân sau khi được truyền cảm hứng từ ông nội của mình, người đã phục vụ trong cùng lực lượng trong Thế chiến thứ II.
Để đảm bảo nguồn tài trợ cho công ty khởi nghiệp của mình, Sarah đã nhờ đến sự giúp đỡ của một số nhà đầu tư thiên thần trong ngành.
Sau khi được chẩn đoán mắc bệnh ung thư, Emily đã nhờ đến sự hỗ trợ của gia đình và bạn bè để giúp cô vượt qua quá trình điều trị.
the act of joining the armed forces; the act of making somebody join the armed forces
hành động gia nhập lực lượng vũ trang; hành động khiến ai đó gia nhập lực lượng vũ trang
việc nhập ngũ của anh ấy vào Không quân Hoàng gia
Từ, cụm từ liên quan