Định nghĩa của từ registration

registrationnoun

sự đăng ký

/ˌredʒɪˈstreɪʃn//ˌredʒɪˈstreɪʃn/

Từ "registration" bắt nguồn từ tiếng Latin "registrare", có nghĩa là "ghi lại chính thức". Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 16 trong bối cảnh các văn bản pháp lý và liên quan đến quá trình ghi lại và lưu trữ chính thức các văn bản pháp lý tại các văn phòng chính phủ được gọi là "hồ sơ". Việc sử dụng đăng ký đã mở rộng theo thời gian để bao gồm nhiều hoạt động khác nhau, chẳng hạn như đăng ký khai sinh, kết hôn và tử vong, vì chính phủ bắt đầu yêu cầu các sự kiện như vậy phải được ghi lại chính thức. Trong bối cảnh của một trường đại học hoặc một tổ chức, đăng ký đề cập đến quá trình mà các cá nhân đăng ký các khóa học hoặc sự kiện và cung cấp thông tin cá nhân và thông tin liên lạc để tham gia hoặc tiếp cận một số lợi ích hoặc dịch vụ nhất định. Ngày nay, đăng ký có mặt ở khắp mọi nơi trong nhiều lĩnh vực, từ học thuật và kinh doanh đến chính phủ và chăm sóc sức khỏe, và đóng vai trò là phương tiện tổ chức, quản lý và bảo mật.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đăng ký, sự vào sổ

exampleregistration of a trade-mark: sự đăng ký một nhãn hiệu

exampleregistration of luggage: việc vào sổ các hành lý

meaningsự gửi bảo đảm (thư)

exampleregistration of a letter: sự gửi bảo đảm một bức thư

meaningsố đăng ký (ô tô...)

namespace

the act of making an official record of something/somebody

hành động lập hồ sơ chính thức về cái gì/ai đó

Ví dụ:
  • the registration of letters and parcels

    việc đăng ký thư và bưu kiện

  • the registration of students for a course

    việc đăng ký học viên cho một khóa học

  • registration fees

    phí đăng ký

  • the registration of a child’s birth

    việc đăng ký khai sinh cho trẻ em

Ví dụ bổ sung:
  • Certain charities are exempt from VAT registration.

    Một số tổ chức từ thiện được miễn đăng ký thuế VAT.

  • I headed to the registration desk to find out where the talk was.

    Tôi đi đến bàn đăng ký để tìm xem cuộc nói chuyện diễn ra ở đâu.

  • Registration for this event ends on December 10.

    Đăng ký cho sự kiện này kết thúc vào ngày 10 tháng 12.

  • Registration with the council is compulsory.

    Việc đăng ký với hội đồng là bắt buộc.

  • The organization will conduct voter registration for overseas nationals.

    Tổ chức này sẽ tiến hành đăng ký cử tri cho công dân ở nước ngoài.

a document showing that an official record has been made of something

một tài liệu cho thấy một hồ sơ chính thức đã được thực hiện về một cái gì đó

Ví dụ:
  • my Democratic party registration

    đăng ký đảng Dân chủ của tôi

  • the information on the registration roll

    thông tin trên danh sách đăng ký

  • I traced my family history using the civil registration records.

    Tôi đã truy tìm lịch sử gia đình mình bằng cách sử dụng hồ sơ đăng ký hộ tịch.

Từ, cụm từ liên quan

the series of letters and numbers that are shown on a number plate at the front and back of a vehicle to identify it

dãy chữ và số ghi trên biển số phía trước và phía sau xe để nhận biết

Ví dụ:
  • The police are looking for a black car with German registration plates.

    Cảnh sát đang truy tìm một chiếc ô tô màu đen mang biển số Đức.

the time when a teacher looks at the list of students on the class register and checks that the students are present

thời điểm giáo viên nhìn vào danh sách học sinh trong sổ đăng ký lớp và kiểm tra xem học sinh có mặt không