Định nghĩa của từ enlargement

enlargementnoun

Mở rộng

/ɪnˈlɑːdʒmənt//ɪnˈlɑːrdʒmənt/

"Enlargement" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "enlargissement", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "largus", có nghĩa là "dồi dào, phong phú". Tiền tố "en-" có nghĩa là "trong, vào hoặc trên", tạo ra khái niệm về một cái gì đó được "làm cho lớn hơn, mở rộng hoặc tăng lên". Theo thời gian, "enlargement" đã phát triển từ nghĩa gốc của "abundance" để bao hàm ý nghĩa rộng hơn về sự phát triển, mở rộng hoặc tăng cường về mặt vật lý hoặc ẩn dụ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự mở rộng, sự tăng lên, sự khuếch trương

meaningphần mở rộng, phần thêm vào

meaningảnh phóng to

namespace

the process or result of something becoming or being made larger

quá trình hoặc kết quả của một cái gì đó trở thành hoặc được làm lớn hơn

Ví dụ:
  • the enlargement of the company’s overseas business activities

    việc mở rộng hoạt động kinh doanh ở nước ngoài của công ty

  • There was widespread support for EU enlargement (= the fact of more countries joining).

    Có sự ủng hộ rộng rãi cho việc mở rộng EU (= thực tế là có nhiều quốc gia tham gia hơn).

something that has been made larger, especially a photograph

một cái gì đó đã được làm lớn hơn, đặc biệt là một bức ảnh

Ví dụ:
  • If you like the picture I can send you an enlargement of it.

    Nếu bạn thích bức ảnh, tôi có thể gửi cho bạn bản phóng to của nó.

Từ, cụm từ liên quan