Định nghĩa của từ endless

endlessadjective

bất tận

/ˈendləs//ˈendləs/

Từ "endless" có nguồn gốc từ các từ tiếng Anh cổ "ende" có nghĩa là "end" và "les" có nghĩa là "without" hoặc "not". Trong tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 14, từ "endless" xuất hiện có nghĩa là "không có kết thúc" hoặc "boundless". Ý nghĩa của từ này có thể xuất phát từ ý tưởng rằng một thứ gì đó vô tận thì không có điểm kết thúc, thay vì có phạm vi vô hạn. Trong suốt lịch sử, khái niệm "endlessness" đã được khám phá trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ triết học đến nghệ thuật và văn học. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "endless" thường truyền tải cảm giác về sự vô thời, vô biên hoặc vĩnh cửu, như trong "an endless summer" hoặc "an endless supply". Mặc dù có nguồn gốc từ việc phủ định một điểm cuối cụ thể, từ "endless" đã mang nhiều ý nghĩa, nhấn mạnh bản chất trừu tượng và thường mang tính thơ ca của thời gian và sự tồn tại.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningvô tận, vĩnh viễn, không bao giờ hết

meaningkhông ngừng, liên tục

typeDefault

meaningvô hạn

namespace

very large in size or amount and seeming to have no end

rất lớn về kích thước hoặc số lượng và dường như không có kết thúc

Ví dụ:
  • endless patience

    kiên nhẫn vô tận

  • endless opportunities for making money

    cơ hội kiếm tiền vô tận

  • The possibilities are endless.

    Khả năng là vô tận.

  • an endless list of things to do

    một danh sách vô tận những việc cần làm

  • We don't have an endless supply of money, you know.

    Bạn biết đấy, chúng tôi không có nguồn cung tiền vô tận.

  • I've had enough of their endless arguing.

    Tôi đã chịu đựng đủ những cuộc tranh cãi bất tận của họ rồi.

Ví dụ bổ sung:
  • a seemingly endless list of repairs to be carried out

    một danh sách sửa chữa dường như vô tận sẽ được thực hiện

  • He had endless arguments with his father about it.

    Anh đã tranh cãi không ngừng với cha mình về điều đó.

  • There were endless meetings to attend.

    Có những cuộc họp bất tận để tham dự.

  • a potentially endless sequence of repeated shapes

    một chuỗi các hình dạng lặp đi lặp lại có thể là vô tận

Từ, cụm từ liên quan

continuing for a long time and seeming to have no end

tiếp tục trong một thời gian dài và dường như không có hồi kết

Ví dụ:
  • an endless round of parties and visits

    một chuỗi tiệc tùng và thăm viếng bất tận

  • The journey seemed endless.

    Cuộc hành trình dường như vô tận.

Ví dụ bổ sung:
  • It was like that endless moment between the lightning flash and the thunder.

    Nó giống như khoảnh khắc vô tận giữa tia chớp và tiếng sấm.

  • It was a seemingly endless eight weeks before the letter arrived.

    Tám tuần dường như vô tận trước khi lá thư được gửi tới.

  • She was getting bored with the endless round of parties.

    Cô cảm thấy nhàm chán với những bữa tiệc bất tận.

having the ends joined together so it forms one piece

có các đầu được nối với nhau để tạo thành một mảnh

Ví dụ:
  • an endless loop of tape

    một vòng băng vô tận