Định nghĩa của từ dominant

dominantadjective

trội

/ˈdɒmɪnənt//ˈdɑːmɪnənt/

Từ "dominant" bắt nguồn từ tiếng Latin "dominans", có nghĩa là "ruling" hoặc "chủ nhân". Từ này bắt nguồn từ động từ "dominari", có nghĩa là "cai trị" hoặc "có quyền lực". Vào thế kỷ 15, từ "dominans" trong tiếng Latin được mượn vào tiếng Anh trung đại dưới dạng "dominant," ban đầu ám chỉ thứ gì đó có quyền kiểm soát hoặc làm chủ thứ gì đó khác. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ này bắt đầu có một ý nghĩa mới trong bối cảnh sinh học. Trong nghiên cứu về di truyền học, "dominant" ám chỉ một alen (biến thể của gen) có tác dụng che lấp các alen khác. Nếu một sinh vật có một alen trội và một alen lặn, thì alen trội sẽ được biểu hiện. Ngày nay, từ "dominant" có phạm vi nghĩa rộng hơn, bao gồm cả việc ám chỉ thứ gì đó có quyền kiểm soát, quyền lực hoặc ảnh hưởng đến người khác.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningát, trội, có ưu thế hơn; có ảnh hưởng lớn, chi phối

meaningthống trị

meaningvượt cao hơn cả, bao quát (chiều cao, đỉnh núi...)

type danh từ

meaning(âm nhạc) âm át

meaning(sinh vật học) tính trội (trong di truyền)

namespace

more important, powerful or easy to notice than other things

quan trọng hơn, mạnh mẽ hơn hoặc dễ nhận thấy hơn những thứ khác

Ví dụ:
  • The firm has achieved a dominant position in the world market.

    Công ty đã đạt được vị trí thống lĩnh trên thị trường thế giới.

  • The dominant feature of the room was the large fireplace.

    Đặc điểm nổi bật của căn phòng là lò sưởi lớn.

  • The lion's dominant position in the pride allows it to lead the hunting parties and secure food for the group.

    Vị trí thống trị của sư tử trong đàn cho phép nó dẫn đầu đoàn đi săn và đảm bảo thức ăn cho cả đàn.

  • Michelle is the dominant player in her company's boardroom, always making bold decisions and commanding respect.

    Michelle là người có ảnh hưởng lớn trong phòng họp của công ty, luôn đưa ra những quyết định táo bạo và nhận được sự tôn trọng.

  • In a chess game, the bishops and rooks become more dominant as the game progresses, allowing for larger attacks on the opponent's base.

    Trong ván cờ vua, quân tượng và quân xe trở nên chiếm ưu thế hơn khi ván cờ diễn ra, cho phép tấn công mạnh hơn vào căn cứ của đối thủ.

Ví dụ bổ sung:
  • Banks have a dominant role in most countries' economies.

    Các ngân hàng có vai trò chi phối trong nền kinh tế của hầu hết các quốc gia.

  • London is dominant within the UK economy.

    London chiếm ưu thế trong nền kinh tế Vương quốc Anh.

  • No one group appears to be overwhelmingly dominant.

    Không có nhóm nào có vẻ chiếm ưu thế áp đảo.

  • The state of the economy has been the dominant theme of the election.

    Tình hình kinh tế là chủ đề chính của cuộc bầu cử.

a dominant gene causes a person to have a particular physical characteristic, for example brown eyes, even if only one of their parents has passed on this gene

một gen trội khiến một người có một đặc điểm thể chất cụ thể, ví dụ như mắt nâu, ngay cả khi chỉ một trong hai cha mẹ của họ truyền lại gen này

Từ, cụm từ liên quan