Định nghĩa của từ disappoint

disappointverb

không làm thỏa ước nguyện, ý mong đợi, thất ước, làm thất bạ

/ˌdɪsəˈpɔɪnt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "disappoint" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và tiếng La-tinh. Thuật ngữ tiếng La-tinh "despoinere" có nghĩa là "to disappoint" hoặc "không đạt được kỳ vọng". Từ tiếng La-tinh này là sự kết hợp của "de" có nghĩa là "from" hoặc "down" và "spoina" có nghĩa là "gain" hoặc "lợi nhuận". Từ tiếng Pháp cổ "despointier" xuất hiện vào thế kỷ 14, là một từ vay mượn trực tiếp từ tiếng La-tinh "despoinere". Từ này mang nghĩa là "không đạt được" hoặc "to disappoint." Từ này đã đi vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "disappoint," và đã được sử dụng theo nghĩa hiện đại kể từ thế kỷ 15. Tóm lại, từ "disappoint" có nguồn gốc từ thuật ngữ tiếng Latin "despoinere", kết hợp giữa "de" nghĩa là "from" hoặc "down" và "spoina" nghĩa là "gain" hoặc "lợi nhuận". Từ tiếng Latin này được mượn vào tiếng Pháp cổ là "despointier" và cuối cùng du nhập vào tiếng Anh trung đại là "disappoint."

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningkhông làm thoả ước vọng, không làm thoả ý mong đợi (của ai); làm chán ngán, làm thất vọng

meaningthất ước (với ai)

meaninglàm hỏng, làm thất bại (kế hoạch của ai)

namespace

to make somebody feel sad because something that they hope for or expect to happen does not happen or is not as good as they hoped

làm cho ai đó cảm thấy buồn vì điều gì đó mà họ hy vọng hoặc mong đợi sẽ xảy ra không xảy ra hoặc không tốt như họ mong đợi

Ví dụ:
  • Her decision to cancel the concert is bound to disappoint her fans.

    Quyết định hủy buổi hòa nhạc của cô chắc chắn sẽ khiến người hâm mộ thất vọng.

  • I hate to disappoint you, but I'm just not interested.

    Tôi ghét làm bạn thất vọng, nhưng tôi không quan tâm.

  • The movie had disappointed her (= it wasn't as good as she had expected).

    Bộ phim đã làm cô ấy thất vọng (= nó không hay như cô ấy mong đợi).

  • I hate to disappoint the children when they've been looking forward to it so much.

    Tôi ghét phải làm bọn trẻ thất vọng khi chúng đã mong chờ nó rất nhiều.

  • His latest novel does not disappoint.

    Cuốn tiểu thuyết mới nhất của ông không làm tôi thất vọng.

  • It disappointed me that nobody bothered to say thank you.

    Tôi thất vọng vì không ai thèm nói lời cảm ơn.

to prevent something that somebody hopes for from becoming a reality

để ngăn chặn điều gì đó mà ai đó hy vọng trở thành hiện thực

Ví dụ:
  • The new government had soon disappointed the hopes of many of its supporters.

    Chính phủ mới đã sớm làm thất vọng niềm hy vọng của nhiều người ủng hộ nó.

  • If he agrees to the deal he will disappoint the expectations of many colleagues.

    Nếu đồng ý thỏa thuận này, anh ấy sẽ làm thất vọng sự mong đợi của nhiều đồng nghiệp.

  • I was disappointed with the outcome of the game as my favorite team lost.

    Tôi thất vọng với kết quả của trận đấu khi đội tôi yêu thích đã thua.

  • The restaurant's service disappointed me as the waiter hardly paid any attention to our table.

    Dịch vụ của nhà hàng làm tôi thất vọng vì người phục vụ hầu như không chú ý đến bàn của chúng tôi.

  • I was disappointed in myself for failing to complete the assignment on time.

    Tôi thất vọng về bản thân vì không hoàn thành bài tập đúng hạn.