danh từ
sự không ưa, sự không thích, sự ghét
ngoại động từ
không ưa, không thích, ghét
sự không ưa, không thích, sự ghét
/dɪsˈlʌɪk/"Dislike" là sự kết hợp của hai từ tiếng Anh cổ: * **"dis-"**: nghĩa là "not" hoặc "trái nghĩa với" * **"līcian"**: nghĩa là "làm hài lòng" hoặc "dễ chịu" Do đó, "dislike" nghĩa đen là "không làm hài lòng" hoặc "thấy khó chịu". Nghĩa "không thích" này đã có từ thế kỷ 14, khiến "dislike" trở thành một từ tương đối cũ trong tiếng Anh.
danh từ
sự không ưa, sự không thích, sự ghét
ngoại động từ
không ưa, không thích, ghét
Tôi không thích đồ ăn cay vì nó làm lưỡi tôi tê và chảy nước mũi.
Cô ấy không thích làm việc vào cuối tuần vì nó làm mất đi thời gian dành cho gia đình.
Ứng cử viên không thích ý tưởng phải xuất hiện trước công chúng vì điều đó khiến ông cảm thấy không thoải mái.
Huấn luyện viên không thích phong cách chơi hung hăng của cầu thủ mới vì nó làm đảo lộn động lực của đội.
Khách hàng không thích dịch vụ chậm chạp tại nhà hàng và yêu cầu được nói chuyện với người quản lý.
Là người ăn chay, cô không thích nghĩ đến việc ăn thịt và cố gắng tránh thảo luận về vấn đề này với những người không ăn chay.
Ông không thích những hàng dài chờ đợi và các điểm tham quan đông đúc ở công viên giải trí, thay vào đó ông thích ở nhà hơn.
Cô ấy không thích hút thuốc và tránh xa những người hút thuốc xung quanh vì nó ảnh hưởng đến sức khỏe của cô ấy.
Nghệ sĩ này không thích nghệ thuật trừu tượng, thay vào đó thích vẽ những cảnh thực tế.
Những người yêu động vật không thích ý tưởng thử nghiệm trên động vật trong phòng thí nghiệm và ủng hộ các giải pháp thay thế.
All matches