Định nghĩa của từ devaluation

devaluationnoun

mất giá

/ˌdiːˌvæljuˈeɪʃn//ˌdiːˌvæljuˈeɪʃn/

"Phá giá" là sự kết hợp của hai từ tiếng Latin: "de" nghĩa là "down" hoặc "xa khỏi" và "valuare" nghĩa là "giá trị". Từ này lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào đầu thế kỷ 19, ban đầu ám chỉ sự giảm giá trị của một thứ gì đó. Nó trở nên nổi bật trong lĩnh vực kinh tế trong thế kỷ 20, cụ thể là ám chỉ việc chính phủ cố tình hạ giá trị của một loại tiền tệ. Quá trình này nhằm mục đích thúc đẩy xuất khẩu bằng cách làm cho hàng hóa rẻ hơn đối với người mua nước ngoài và có thể là một chiến lược kinh tế gây tranh cãi.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự làm mất giá, sự phá giá; sự mất giá (tiền tệ)

namespace

a reduction in the value of the money of one country when it is exchanged for the money of another country

sự giảm giá trị của đồng tiền của một quốc gia khi nó được đổi lấy tiền của một quốc gia khác

Ví dụ:
  • There has been a further small devaluation against the dollar.

    Đã có một sự mất giá nhỏ hơn nữa so với đồng đô la.

  • Due to the economic crisis, the value of the country's currency has undergone a devaluation, making imports more expensive for its citizens.

    Do khủng hoảng kinh tế, giá trị đồng tiền của đất nước đã bị mất giá, khiến hàng nhập khẩu trở nên đắt đỏ hơn đối với người dân.

  • The newly elected government's decision to devalue the nation's currency has sparked controversy, as some predict it will lead to high inflation and economic instability.

    Quyết định phá giá đồng tiền quốc gia của chính phủ mới đắc cử đã gây ra nhiều tranh cãi vì một số người dự đoán điều này sẽ dẫn đến lạm phát cao và bất ổn kinh tế.

  • After a series of natural disasters, the regional authorities have announced a devaluation of the local currency to stimulate export growth and boost the struggling economy.

    Sau một loạt các thảm họa thiên nhiên, chính quyền khu vực đã tuyên bố phá giá đồng nội tệ để kích thích tăng trưởng xuất khẩu và thúc đẩy nền kinh tế đang gặp khó khăn.

  • The international community has called for a devaluation of the rogue nation's currency as a response to its aggressive actions and violation of human rights.

    Cộng đồng quốc tế đã kêu gọi phá giá đồng tiền của quốc gia bất hảo này như một phản ứng trước các hành động hung hăng và vi phạm nhân quyền của họ.

Từ, cụm từ liên quan

the act of giving a lower value to something or making it seem less important than it really is

hành động đưa ra một giá trị thấp hơn cho một cái gì đó hoặc làm cho nó có vẻ ít quan trọng hơn thực tế

Ví dụ:
  • the general devaluation of expertise in our culture

    sự mất giá chung về chuyên môn trong văn hóa của chúng ta