Định nghĩa của từ deep

deepadjective

sâu, khó lường, bí ẩn

/diːp/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "deep" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ "deepiz" trong tiếng Đức nguyên thủy, bắt nguồn từ gốc "dheub-" trong tiếng Ấn-Âu nguyên thủy có nghĩa là "chìm" hoặc "lặn". Trong tiếng Anh cổ, từ "deep" dùng để chỉ nơi ở của người chết, thế giới ngầm hoặc biển cả. Ý nghĩa về chiều sâu hoặc bóng tối này sau đó được mở rộng để mô tả các khái niệm tổng quát hơn như bóng tối, nỗi sợ hãi hoặc sự phức tạp. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "deep" đã phát triển để bao hàm nhiều hàm ý hơn, bao gồm chiều sâu về mặt không gian, chiều sâu về mặt cảm xúc hoặc chiều sâu về mặt trí tuệ. Mặc dù đã phát triển, nhưng ý nghĩa cốt lõi về chiều sâu hoặc sự sâu sắc vẫn là khía cạnh cơ bản của ý nghĩa từ này. Bạn có muốn khám phá thêm những điều kỳ diệu về từ nguyên không?

Tóm Tắt

type tính từ

meaningsâu

exampleto dig deep into the ground: đào sâu xuống đất

exampleto go deep into the details: đi sâu vào chi tiết

meaningkhó lường, khó hiểu, bí ẩn, thâm hiểm

exampleto work deep into the night: làm việc đến tận khuya

examplea deep scheme: âm mưu thâm hiểm, ý đồ ám muội

meaningsâu xa, sâu sắc, sâu kín, thâm trầm

exampleto drink deep: uống nhiều

exampleto play deep: đánh lớn (đánh bạc)

exampledeep learning: học vấn uyên thâm

type phó từ

meaningsâu

exampleto dig deep into the ground: đào sâu xuống đất

exampleto go deep into the details: đi sâu vào chi tiết

meaningmuộn, khuya

exampleto work deep into the night: làm việc đến tận khuya

examplea deep scheme: âm mưu thâm hiểm, ý đồ ám muội

meaningnhiều

exampleto drink deep: uống nhiều

exampleto play deep: đánh lớn (đánh bạc)

exampledeep learning: học vấn uyên thâm

top to bottom

having a large distance from the top or surface to the bottom

có một khoảng cách lớn từ đỉnh hoặc bề mặt đến đáy

Ví dụ:
  • a deep hole/well/river

    một hố sâu/giếng/sông

  • deep water/snow

    nước sâu/tuyết

  • The water looks quite deep there.

    Nước ở đó có vẻ khá sâu.

  • Around the world, the deep oceans are heating.

    Trên khắp thế giới, các đại dương sâu đang nóng lên.

  • Sunflowers have deep roots.

    Hoa hướng dương có rễ sâu.

  • The custom has deep roots in the community.

    Phong tục này có nguồn gốc sâu xa trong cộng đồng.

Từ, cụm từ liên quan

front to back

having a large distance from the front edge to the furthest point inside

có khoảng cách lớn từ cạnh trước đến điểm xa nhất bên trong

Ví dụ:
  • a deep cut/wound

    một vết cắt/vết thương sâu

  • deep space

    không gian sâu thẳm

Từ, cụm từ liên quan

measurement

used to describe or ask about the depth of something

được sử dụng để mô tả hoặc hỏi về độ sâu của một cái gì đó

Ví dụ:
  • The water is only a few centimetres deep.

    Nước chỉ sâu vài cm.

  • How deep is the wound?

    Vết thương sâu bao nhiêu?

-deep

as far up or down as the point mentioned

lên hoặc xuống như điểm đã đề cập

Ví dụ:
  • The water was only waist-deep so I walked ashore.

    Nước chỉ sâu đến thắt lưng nên tôi phải đi bộ vào bờ.

  • She stood knee-deep in the water.

    Cô đứng trong nước ngập đến đầu gối.

  • We were walking in ankle-deep water.

    Chúng tôi đang đi trong vùng nước sâu đến mắt cá chân.

in the number of rows mentioned, one behind the other

trong số hàng được đề cập, hàng này đứng sau hàng kia

Ví dụ:
  • They were standing three-deep at the bar.

    Họ đang đứng sâu ba mét ở quầy bar.

breath/sigh

taking in or giving out a lot of air

hít vào hoặc thải ra nhiều không khí

Ví dụ:
  • She took a deep breath.

    Cô ấy hít một hơi sâu.

  • He gave a deep sigh.

    Anh thở dài.

sleep

a person in a deep sleep is difficult to wake

một người đang ngủ say rất khó đánh thức

Ví dụ:
  • She fell into a deep sleep.

    Cô chìm vào giấc ngủ sâu.

  • to be in a deep trance/coma

    rơi vào trạng thái hôn mê/hôn mê sâu

Từ, cụm từ liên quan

colours

strong and dark

mạnh mẽ và đen tối

Ví dụ:
  • a rich deep red

    một màu đỏ đậm đậm

Ví dụ bổ sung:
  • He had a pale face with deep blue eyes.

    Anh ta có khuôn mặt nhợt nhạt với đôi mắt xanh sâu thẳm.

  • Her lipstick was a deep shade of scarlet.

    Son môi của cô ấy có màu đỏ tươi đậm.

  • The colour is deeper when the grapes are dried.

    Màu sắc sẽ đậm hơn khi nho được phơi khô.

Từ, cụm từ liên quan

sounds

low

thấp

Ví dụ:
  • I heard his deep warm voice filling the room.

    Tôi nghe thấy giọng nói trầm ấm của anh tràn ngập căn phòng.

  • We heard a deep roar in the distance.

    Chúng tôi nghe thấy một tiếng gầm sâu ở phía xa.

  • He gave a deep groan.

    Anh rên rỉ sâu sắc.

emotions

strongly felt

cảm thấy mạnh mẽ

Ví dụ:
  • a very deep feeling of love

    một cảm giác yêu thương rất sâu sắc

  • I felt a deep sense of loss when I heard of her death.

    Tôi cảm thấy mất mát sâu sắc khi nghe tin cô ấy qua đời.

  • They expressed deep concern.

    Họ bày tỏ sự quan ngại sâu sắc.

  • We extend our deepest sympathies to his family.

    Chúng tôi gửi lời cảm thông sâu sắc nhất đến gia đình anh ấy.

  • It was with deep regret that I accepted his resignation.

    Tôi vô cùng tiếc nuối khi chấp nhận đơn từ chức của anh ấy.

  • They have a deep respect for tradition.

    Họ có một sự tôn trọng sâu sắc đối với truyền thống.

Từ, cụm từ liên quan

serious

extreme or serious

cực đoan hoặc nghiêm trọng

Ví dụ:
  • He's in deep trouble.

    Anh ấy đang gặp rắc rối lớn.

  • a deep economic recession

    suy thoái kinh tế sâu sắc

  • The affair had exposed deep divisions within the party.

    Vụ việc đã bộc lộ sự chia rẽ sâu sắc trong nội bộ đảng.

  • a place of great power and of deep significance

    một nơi có sức mạnh to lớn và có ý nghĩa sâu sắc

knowledge

showing great knowledge or understanding

thể hiện kiến ​​​​thức hoặc sự hiểu biết tuyệt vời

Ví dụ:
  • She had reached a deep understanding of the local culture.

    Cô đã đạt được sự hiểu biết sâu sắc về văn hóa địa phương.

  • We will need a deeper analysis of this problem.

    Chúng ta sẽ cần phân tích sâu hơn về vấn đề này.

difficult to understand

difficult to understand

khó để hiểu

Ví dụ:
  • This discussion's getting too deep for me.

    Cuộc thảo luận này đang trở nên quá sâu sắc đối với tôi.

  • He always sought for a deeper meaning in everything.

    Anh ấy luôn tìm kiếm ý nghĩa sâu sắc hơn trong mọi việc.

  • They spent hours discussing deep philosophical issues.

    Họ dành hàng giờ để thảo luận những vấn đề triết học sâu sắc.

Ví dụ bổ sung:
  • None of the insights contained in the book were particularly deep.

    Không có thông tin chi tiết nào trong cuốn sách này thực sự sâu sắc.

  • He pondered, as if over some deep philosophical point.

    Anh trầm ngâm, như thể đang suy nghĩ về một quan điểm triết học sâu sắc nào đó.

Từ, cụm từ liên quan

involved

fully involved in an activity or a state

tham gia đầy đủ vào một hoạt động hoặc một trạng thái

Ví dụ:
  • to be deep in thought/conversation

    chìm đắm trong suy nghĩ/trò chuyện

  • He is often so deep in his books that he forgets to eat.

    Anh ấy thường xuyên chìm đắm trong sách đến nỗi quên ăn.

  • The firm ended up deep in debt.

    Cuối cùng công ty chìm trong nợ nần.

person

if a person is deep, they hide their real feelings and opinions

nếu một người sâu sắc, họ sẽ che giấu cảm xúc và quan điểm thực sự của mình

Ví dụ:
  • She's always been a deep one, trusting no one.

    Cô ấy luôn là người sâu sắc, không tin tưởng ai.

in sport

to or from a position far down or across the field

đến hoặc từ một vị trí ở xa hoặc bên kia sân

Ví dụ:
  • a deep ball from Brown

    một quả bóng sâu từ Brown

Thành ngữ

between the devil and the deep blue sea
in a difficult situation where there are two equally unpleasant or unacceptable choices
in deep water(s)
(informal)in trouble or difficulty
in the shit | in deep shit
(taboo, slang)in trouble
  • I'll be in the shit if I don't get this work finished today.
  • You’re in deep shit now.