Định nghĩa của từ constriction

constrictionnoun

sự co thắt

/kənˈstrɪkʃn//kənˈstrɪkʃn/

Từ "constriction" bắt nguồn từ tiếng Latin "constrictio", có nghĩa là "một sự ràng buộc với nhau" hoặc "một sự thắt chặt". "Constringere" (liên kết với nhau) là động từ mà từ đó "constrictio" bắt nguồn. Nó kết hợp "con" (cùng nhau) và "stringere" (liên kết, kéo chặt). Gốc từ nguyên này tiết lộ ý nghĩa cốt lõi của "constriction" - hành động bị kéo chặt hoặc bị bóp chặt, dẫn đến sự thu hẹp hoặc hạn chế.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự thắt, sự siết, sự co khít

meaningvật thắt lại, vật eo lại

typeDefault

meaning(Tech) độ co thắt

namespace

the fact of being tight or narrow

thực tế là chặt chẽ hoặc hẹp

Ví dụ:
  • a feeling of constriction in the chest

    một cảm giác co thắt ở ngực

  • During a routine physical exam, the doctor discovered constriction in the patient's esophagus, which could lead to difficulty swallowing.

    Trong một lần khám sức khỏe định kỳ, bác sĩ phát hiện tình trạng thắt hẹp thực quản của bệnh nhân, có thể dẫn đến khó nuốt.

  • The thick muscular walls of the blood vessel constricted in response to the medication, causing a sudden drop in blood pressure.

    Các thành cơ dày của mạch máu co lại để phản ứng với thuốc, gây ra tình trạng huyết áp giảm đột ngột.

  • The body's sympathetic nervous system triggers constriction of the bronchioles in the lungs, a natural response to help prevent airway collapse during episodes of asthma.

    Hệ thần kinh giao cảm của cơ thể kích hoạt sự co thắt các tiểu phế quản trong phổi, một phản ứng tự nhiên giúp ngăn ngừa tình trạng đường thở bị xẹp trong các cơn hen suyễn.

  • As the sphincter muscle at the stomach's outlet constricts, it prevents the regurgitation of food back into the esophagus.

    Khi cơ thắt ở đầu ra của dạ dày co lại, nó sẽ ngăn chặn thức ăn trào ngược trở lại thực quản.

the act of limiting what somebody is able to do; a rule or limit that results from this

hành động hạn chế những gì ai đó có thể làm; một quy tắc hoặc giới hạn xuất phát từ điều này

Ví dụ:
  • political constrictions

    hạn chế chính trị