phó từ
liên tiếp, dồn dập
liên tiếp
/kənˈsekjətɪvli//kənˈsekjətɪvli/Từ "consecutively" bắt nguồn từ tiếng Latin "consecutive", có nghĩa là "theo thứ tự". Tiền tố "con-" có nghĩa là "with" hoặc "cùng nhau", và "sequi" có nghĩa là "theo sau". Do đó, "consecutive" theo nghĩa đen có nghĩa là "theo sau cùng nhau" hoặc "theo sau liên tiếp". Theo thời gian, từ "consecutive" đã phát triển thành tính từ tiếng Anh "consecutive", và cuối cùng là trạng từ "consecutively."
phó từ
liên tiếp, dồn dập
Jennifer đã học liên tục cho kỳ thi trong hai tuần mà không nghỉ ngơi.
Vận động viên này đã phá kỷ lục thế giới ở nội dung chạy nước rút 0m ba lần liên tiếp.
Giáo viên giao ba bài kiểm tra toán liên tiếp để củng cố các khái niệm đã học trên lớp.
Nghệ sĩ này đã có ba buổi diễn liên tiếp cháy vé ở nhiều thành phố khác nhau.
Người chơi cờ vua đã thắng ba ván liên tiếp để trở thành nhà vô địch của giải đấu.
Ứng viên được thăng chức ba lần liên tiếp nhờ thành tích làm việc xuất sắc.
Tác giả đã xuất bản ba tiểu thuyết liên tiếp, tạo thành một bộ ba tác phẩm.
Nhóm đã giành được ba danh hiệu vô địch liên tiếp tại giải đấu bóng rổ.
Phòng tập có ba ngày tập luyện cường độ cao liên tiếp để mang lại kết quả vượt trội.
Nhạc sĩ đã biểu diễn ba buổi liên tiếp tại cùng một địa điểm trước lượng khán giả đông đảo hơn mỗi lần.