danh từ
sự qua, sự trôi qua (thời gian...)
passing rich: hết sức giàu
tính từ
qua đi, trôi qua
passing rich: hết sức giàu
thoáng qua, giây lát; ngẫu nhiên, tình cờ
sự đi qua, sự trôi qua, thoáng qua, ngắn ngủi
/ˈpɑːsɪŋ/Từ "passing" có một lịch sử phong phú, bắt nguồn từ động từ tiếng Anh cổ "passian", có nghĩa là "đi qua, di chuyển, xảy ra". Nó liên quan đến tiếng Latin "passus", có nghĩa là "step" hoặc "nhịp độ", làm nổi bật ý tưởng về chuyển động. "Passing" có thể ám chỉ cả chuyển động vật lý (như đi ngang qua ai đó) và khái niệm trừu tượng về thời gian chuyển động về phía trước (như "thời gian trôi qua"). Nó cũng có nghĩa bóng, biểu thị hành động được chấp nhận là thuộc về một nhóm khác, thường liên quan đến chủng tộc hoặc bản sắc.
danh từ
sự qua, sự trôi qua (thời gian...)
passing rich: hết sức giàu
tính từ
qua đi, trôi qua
passing rich: hết sức giàu
thoáng qua, giây lát; ngẫu nhiên, tình cờ
the process of time going by
quá trình thời gian trôi qua
Màu sắc của gỗ sẽ đậm dần theo thời gian.
the fact of something ending or of somebody dying
thực tế là một cái gì đó đang kết thúc hoặc có ai đó sắp chết
Khi chính phủ cuối cùng bị lật đổ, sẽ không có ai thương tiếc sự ra đi của nó.
sự trôi qua của năm cũ (= vào đêm giao thừa)
Nhiều người sẽ thương tiếc sự ra đi của cô ấy (= cái chết của cô ấy, khi bạn không muốn nói điều này một cách trực tiếp).
Rất ít người sẽ thương tiếc sự ra đi của anh ấy.
Cái chết của cô đánh dấu sự trôi qua của một thời đại.
the act of making something become a law
hành động làm cho một cái gì đó trở thành một luật
việc thông qua một nghị quyết/luật