Định nghĩa của từ destined

destinedadjective

định mệnh

/ˈdestɪnd//ˈdestɪnd/

"Destined" có nguồn gốc từ tiếng Latin "destinare", có nghĩa là "xác định, sửa chữa hoặc chỉ định". Động từ này phát triển thành danh từ "destinatio", có nghĩa là "số phận, mục đích hoặc thiết kế". Theo thời gian, "destinatio" đã đi vào tiếng Pháp cổ với tên gọi là "destin", cuối cùng trở thành "destiné" vào thế kỷ 16. Tính từ tiếng Pháp này, có nghĩa là "được chỉ định, cố định hoặc được xác định trước", sau đó được đưa vào tiếng Anh với tên gọi "destined." Do đó, từ "destined" về cơ bản có nghĩa là "được số phận cố định" hoặc "được xác định trước".

Tóm Tắt

typetính từ

meaningđã đựơc định trước, đã đựơc định sẵn

meaning(

namespace

having a future that has been decided or planned at an earlier time, especially by fate

có một tương lai đã được quyết định hoặc lên kế hoạch vào thời điểm sớm hơn, đặc biệt là do số phận

Ví dụ:
  • He was destined for a military career, like his father before him.

    Anh ấy đã được định sẵn cho một sự nghiệp quân sự, giống như cha anh ấy trước anh ấy.

  • We seem destined never to meet.

    Chúng ta dường như đã được định sẵn là không bao giờ gặp nhau.

  • She seemed destined to become a very rich woman.

    Cô ấy dường như được định sẵn để trở thành một người phụ nữ rất giàu có.

  • She was destined to become a top-selling author with her ability to weave captivating stories.

    Cô được định sẵn sẽ trở thành một tác giả có sách bán chạy nhất nhờ khả năng kể những câu chuyện hấp dẫn.

  • His athletic prowess was destined for the professional league with his impressive performance during games.

    Khả năng thể thao của anh đã được định sẵn cho giải đấu chuyên nghiệp với thành tích ấn tượng trong các trận đấu.

on the way to or intended for a place

trên đường đến hoặc dự định đến một địa điểm

Ví dụ:
  • goods destined for Poland

    hàng hóa đến Ba Lan

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches